ravissant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ravissant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ravissant trong Tiếng pháp.
Từ ravissant trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm rất vui thích, làm say lòng, mê hồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ravissant
làm rất vui thíchadjective (từ cũ, nghĩa cũ) làm (cho) rất vui thích) |
làm say lòngadjective |
mê hồnadjective |
Xem thêm ví dụ
(Applaudissements) Nous en sommes aussi ravis que vous. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
Mes proches sont ravis, et j’ai gagné leur confiance. Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy. |
Nous avons donc été ravis d’apprendre que le thème de l’assemblée de district de cette année serait “ La parole prophétique de Dieu ”. Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
Ravi de vous avoir embauché. Thật mừng là tôi đã thuê cậu. |
Récemment, au cours d’une consécration, chaque instant m’a ravi. Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó. |
Ils étaient ravis d'avoir une charge en moins. Họ nghĩ họ sẽ sung sướng hơn khi bớt đi một bệnh nhân phải chăm sóc. |
Je suis ravi d'être ici. Tôi thực sự xúc động khi ở đây. |
Ravi de te croiser, Barbara. Rất vui được gặp con Barbara. |
Mon frère, tu es ravissant. Hoàng huynh, trông anh rất quyến rũ. |
Ravi que tu saches la vérité. Ta mừng vì mi biết được sự thật, Haddock. |
Ravis de bénéficier de la faveur et de la protection de Jéhovah, ils élèvent leurs voix dans un chant. Hớn hở vì được Đức Giê-hô-va ban ân huệ và che chở nên họ cất tiếng hát. |
Ravi de cet entretien. Rất vui được gặp anh. |
Prenons un exemple. Quand un enfant offre à ses parents un cadeau qu’il a acheté ou fait lui- même, pourquoi les parents sont- ils ravis ? Chẳng hạn, nếu một đứa con mua hoặc làm một vật gì để tặng cha mẹ, tại sao cha mẹ mỉm cười sung sướng? |
Alors CNN a appelé et nous étions ravis de les voir venir à notre marché de la ferme. Vì thế CNN đến, và chúng tôi rất vui vì họ đến thăm chợ nông sản của chúng tôi. |
Ravi de voir ce bon vieux gars toujours garder la baie. Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng. |
Ravi que ta recherche intensive de 7 ans t'ait menée à cette découverte. Con mừng là cuộc tìm kiếm ròng bảy năm của mẹ cuối cùng đã có kết quả mỹ mãn. |
Je suis sûr qu'il sera ravi que tu sapes son autorité. Tôi chắc chắn ông ta sẽ rất hài lòng khi biết anh coi thường lệnh của ông ta. |
Nous étions si heureux et ravis pour lui. Chúng tôi rất vui mừng và sung sướng cho cháu. |
Je suis ravi de vous rencontrer. Rất vinh dự được gặp anh. |
On se rapproche du ravissement. Vậy là tiến gần thêm một bước đến Ngày Trở Về. |
Nous sommes ravis de vous voir parmi nous pour cet événement spécial. Chúng tôi rất vui mừng rằng bạn đã tham dự cùng chúng tôi để dự sự kiện đặc biệt của chúng tôi. |
Et je suis ravi de voir une forte concurrence entre le Royaume-Uni en bleu, et les Etats-Unis en rouge. Và tôi hào hứng được xem sự cạnh tranh giữ nước Anh với màu xanh, và nước Mỹ với màu đỏ. |
Nous étions ravis d'avoir un tel public, juste légèrement terrifiés que le cours ne soit pas encore tout à fait prêt. Chúng tôi đã rất hồi hộp khi có từng đó thính giả, và một chút lo sợ rằng chúng tôi chưa hoàn thành việc chuẩn bị cho lớp học. |
Ravis d’avoir appris à lire Họ vui mừng vì đã học đọc! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ravissant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ravissant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.