rango trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rango trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rango trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rango trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Khoảng biến thiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rango
Khoảng biến thiên
|
Xem thêm ví dụ
El Presidente del Estado Mayor Conjunto (en inglés: Chairman of the Joint Chiefs of Staff) es por ley el oficial militar de mayor rango de las Fuerzas Armadas de los Estados Unidos y es el principal asesor militar del Presidente de los Estados Unidos. Theo luật, Tổng tham mưu trưởng Liên quân (Chairman of the Joint Chiefs of Staff) là sĩ quan quân sự cao cấp nhất của Quân đội Hoa Kỳ , và là cố vấn quân sự chính của Tổng thống Hoa Kỳ. |
Esto es particularmente evidente en los Estados Unidos, donde su precio de entre 200.000 y 300.000 $ lo sitúan en el rango para los pilotos moderadamente ricos que buscan un avión de reacción personal rápido y ágil. Điều này đặc biệt rõ tại Hoa Kỳ, nơi cái giá $200.000-$300.000 khiến chúng trở nên rất thích hợp với các phi công có mức độ tài sản vừa phải cho một chiếc phản lực nhanh nhẹn, tư nhân. |
Fue una autoridad líder en la cultura tradicional Thai y tuvo un amplio rango of intereses desde la danza clásica tailandesa hasta la literatura. Ông là một nhà lãnh đạo hàng đầu về văn hoá Thái Lan truyền thống và có nhiều mối quan tâm đa dạng từ điệu nhảy cổ điển của Thái Lan đến văn chương. |
Hace algunos años, un oficial de alto rango de China visitó Salt Lake City, recorrió los sitios de interés de la Iglesia y habló en la Universidad Brigham Young. Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University. |
Dice que tiene nombres y rangos. Có tên và thứ bậc. |
El Kh-28 fue reemplazado por el Kh-58 en 1978, que tiene una velocidad y rango similares, pero reemplaza el motor de cohete de combustible dual con un propelente sólido RDTT mucho más seguro. Tiếp sau Kh-28 là Kh-58 được thiết kế chế tạo năm 1978, Kh-58 có cùng tốc độ và tầm bắn nhưng đã thay động cơ tên lửa dùng hai loại nhiên liệu lỏng bằng một động cơ đẩy dùng nhiên liệu rắn an toàn hơn. |
todos sentimos envidia de tí es un eunuco del palacio de bajo rango Ai có thể ngờ Vương Luân của Hắc Thạch lại là một thái giám quèn của Hoàng cung chứ? |
Las normas IEEE 802.16a y 802.16e utilizan una parte del rango de frecuencias de la banda S; Bajo los estándares WiMAX la mayoría de los vendedores están fabricando equipos en el rango de 3,5 GHz. Chuẩn IEEE 802.16a và 802.16e dùng một phần dải tần của băng S, theo chuẩn WiMAX hầu hết các nhà cung cấp thiết bị hoạt động trong dải 3,5 GHz. |
Estamos muy fuera de rango Chúng ta ngoài phạm vi rồi |
La estabilidad crece muy ligeramente en el rango de elementos 110 a 113, hipotéticamente al principio de la isla de estabilidad. Nó tăng lên tí ti vào khoảng các nguyên tố từ 110 đến 113, vùng này được đưa ra trong lý thuyết là nơi bắt đầu của hòn đảo ổn định. |
¿Por qué no le dice al Alcalde que me ascienda al rango apropiado... y se acabó el problema? Vậy sao cô không bảo Thị trưởng tăng lương cho tôi tới mức thích hợp và thế là vấn đề được giải quyết. |
Le gusta preservar la distinción de rango. Bà thích mọi người giữ bản sắc riêng của giai cấp họ. |
Di tu nombre y tu rango. Nói tên và cấp bậc của cậu đi. |
Fowler encontró que el pie y las patas de estos dinosaurios son muy parecidos a los de las águilas y halcones, especialmente por poseer una garra en el segundo dedo muy alargada y un rango similar de movimiento de agarre. Fowler thấy rằng bàn chân và chân của dromaeosaurs gần giống nhất với những con đại bàng và diều hâu, đặc biệt là chúng đều có một móng vuốt thứ hai dài ra và một phạm vi tương tự của chuyển động chân. |
¡ Cual es tu rango! Cấp bậc của anh là gì hả |
Los liberales en estos estudios, en promedio, pusieron equidad de rango... es decir, si todos son tratados de la misma manera, por encima de la lealtad. Những người theo chủ nghĩa tự do, thường xếp hạng sự công bằng nghĩa là tất cả mọi người được đối xử ngang bằng -- trên cả lòng trung thành. |
No hay rango. Không cấp bậc. |
GarageBand también ofrece la habilidad de grabar en resolución de audio tanto de 16-bit como de 24-bit, pero en un rango fijo de 44.1 kHz. GarageBand cũng cung cấp khả năng ghi ở cả Độ phân giải Âm thanh 16-bit và 24-bit, nhưng với tỷ lệ mẫu cố định là 44,1 kHz. |
En el Pacífico, el rango conocido, comprende las costas de Japón y de la Columbia Británica. Ở Thái Bình Dương, phạm vi được biết đến bao gồm bờ biển Nhật Bản và British Columbia. |
Si la élite de matemáticos, estadísticos y teóricos suelen servir de arquitectos al creciente campo de la ciencia, la gran mayoría restante de estudiosos de ciencias básicas o aplicadas, incluyendo una gran parte de aquellos que podrían considerarse de primer rango, son los que trazan el terreno, exploran fronteras, forman los caminos y edifican a su paso. Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi. |
Los textos lingüísticos ocupan el rango medio. Văn bản ngôn ngữ nằm ở khoảng giữa. |
Un kilómetro y medio está dentro del rango de un francotirador. Một dặm cũng là trong phạm vi của một tay bắn tỉa. |
El Presidente Roosevelt, al verse incapaz de ascender el rango de Pershing, pidió al Congreso Estadounidense autorizar un empleo diplomático, y Pershing fue enviado a Tokio como agregado militar en 1905. Vì Roosevelt không thể thăng hàm cho Pershing, ông đã kiến nghị Quốc hội Hoa Kỳ cho phép Pershing được đóng vai trò tùy viên quân sự ở Tokyo năm 1905. |
Porque es una elección dentro de un estricto rango de parámetros. Vì đây là lựa chọn trong một bộ số nghiêm ngặt. |
Así que necesitamos ver mas allá de la patología y dentro del rango de la capacidad humana. Vì vậy, ta cần phải nhìn xuyên thấu những bệnh tình tới tận bên trong khả năng của con người. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rango trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rango
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.