antigüedad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antigüedad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antigüedad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ antigüedad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thời cổ đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antigüedad

thời cổ đại

noun

Enoq fue la primera persona de la antigüedad a escribir en primera persona
Enoch là người đầu tiên của thời cổ đại viết ở ngôi thứ nhất:

Xem thêm ví dụ

¿Qué muestra que tanto en la antigüedad como ahora los cristianos verdaderos han sido notables por su amor?
Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau?
Reinventar la Antigüedad.
Khơi lại dòng xưa.
La Navidad y la Pascua Florida provienen de religiones falsas de la antigüedad
Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa
; para recibir respuesta, acudieron a Pedro, el apóstol de más antigüedad.
nên họ tìm kiếm câu trả lời từ Phi E Rơ, là Vị Sứ Đồ trưởng.
Podemos formarnos una idea de cómo se efectuará esto cuando examinamos los tratos de Jehová con su pueblo de la antigüedad, Israel.
Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa.
De hecho, se cree que algunos de estos tienen 3. 000 años de antigüedad, una de las razones por las que no debería permitirse la pesca de arrastre.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
Resulta bastante evidente que Maquiavelo no tiene nada que decirnos otra vez sobre la guerra, porque él creía que los griegos y romanos de la antigüedad sabían todo lo que hay que saber, excepto cosas tales como artillería.
Nó trở nên khá rõ ràng rằng Khi không có gì để nói cho chúng tôi một lần nữa về chiến tranh, bởi vì ông ta tin rằng người hy Lạp và người la mã Cổ xưa biết tất cả mọi thứ đã có biết nhau từ những thứ như pháo binh......
Que abramos una tienda de antigüedades.
Mở một cửa hàng đồ cổ.
Y para los que no sabemos nada de antigüedades...
Ai chưa xem chương trình Antique Roadshow thì...
Antes vimos que, en la antigüedad, los trabajadores de Jerusalén tuvieron que hacer cambios.
Giống như những người xây tường thành Giê-ru-sa-lem đã điều chỉnh cách làm việc, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng khôn ngoan điều chỉnh cách thức rao giảng khi bị tấn công.
Quizá le sorprenda saber que, aunque ese escrito ya tiene tres mil quinientos años de antigüedad, los acontecimientos de la historia del universo que en él se narran coinciden básicamente con lo que los científicos creen que sucedió.
Có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng dù đã được viết cách đây khoảng 3.500 năm, nhưng lời tường thuật của Kinh Thánh về lịch sử vũ trụ trùng khớp về cơ bản với những gì các nhà khoa học tin là đã diễn ra.
Se les otorgó una gran perspicacia para entender la Palabra de Dios, pues se les facultó para ‘discurrir’ respecto a ella y, con la guía del espíritu santo, desentrañar secretos guardados desde la antigüedad.
Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm.
(Eclesiastés 12:11) En la antigüedad estos aguijones eran palos largos con extremos puntiagudos.
“Lời của người khôn-ngoan giống như đót” (Truyền-đạo 12:11).
El salmista de la antigüedad dijo: “En caso de que mi propio padre y mi propia madre de veras me dejaran, aun Jehová mismo me acogería” (Salmo 27:10).
Người viết thi-thiên ngày xưa nói: “Khi cha mẹ bỏ tôi đi, thì Đức Giê-hô-va sẽ tiếp-nhận tôi”.
3 Los hombres de fe de la antigüedad, como Job, solo entendían parcialmente la resurrección.
3 Những người xưa có đức tin, như Gióp, chỉ hiểu một phần nào về sự sống lại.
Según el Talmud, rabinos de la antigüedad aconsejaban que un erudito “no debe conversar con una mujer en la calle”.
Theo sách Talmud của Do-thái giáo, các thầy thông giáo (ra-bi) hồi xưa dặn rằng một học giả “không nên nói chuyện với đàn bà ngoài đường phố”.
Y gracias a que me bauticé yo puedo, así como el profeta Lehi de la antigüedad, invitarlos a participar del fruto del Árbol de la Vida, que es el amor de Dios (véase 1 Nefi 8:15; 11:25).
Và nhờ vào phép báp têm của mình, tôi có thể, giống như tiên tri Lê Hi thời xưa, mời họ dự phần vào trái của cây sự sống, tức là tình yêu thương của Thượng Đế (xin xem 1 Nê Phi 8:15; 11:25).
Aun así, en lo que tiene que ver con la instrucción espiritual, el esclavo de la parábola de Jesús sigue un patrón similar al que seguía el “siervo” de Dios de la antigüedad.
Dù vậy, khi nói đến việc dạy dỗ về Đức Chúa Trời, công việc mà đầy tớ trong minh họa của Chúa Giê-su làm cũng giống khuôn mẫu của “đầy-tớ” Đức Chúa Trời trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa.
Los profetas de la antigüedad predijeron la restauración del Evangelio de los últimos días (véanse Isaías 29:13–14; Hechos 3:19–21).
Các vị tiên tri thời xưa đã báo trước Sự Phục Hồi ngày sau của phúc âm (xin xem Ê Sai 29:13–14; Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19–21).
8 Un sabio de la antigüedad dijo: “Hijo mío, si recibes mis dichos y atesoras contigo mis propios mandamientos, de modo que con tu oído prestes atención a la sabiduría, para que inclines tu corazón al discernimiento; si, además, clamas por el entendimiento mismo y das tu voz por el discernimiento mismo, si sigues buscando esto como a la plata, y como a tesoros escondidos sigues en busca de ello, en tal caso entenderás el temor de Jehová, y hallarás el mismísimo conocimiento de Dios” (Proverbios 2:1-5).
8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5).
Sin embargo, aun en la antigüedad, pocas veces respondía él así.
Nhưng ngay cả trong thời Kinh Thánh, Ngài cũng hiếm khi làm điều đó.
(Hebreos 6:20.) En el capítulo siguiente de Hebreos se explica la grandeza del Melquisedec de la antigüedad.
Các đoạn kế tiếp của sách Hê-bơ-rơ giải thích về sự cao cả của Mên-chi-xê-đéc ngày xưa.
Tenía al menos 10.000 años de antigüedad, pero se trataba inequívocamente de un excremento.
Ít nhất nó đã có 10.000 năm tuổi, nhưng chắc chắn đó là một cục phân.
De acuerdo con el libro Food in Antiquity (La alimentación en la antigüedad), “cada persona consumía 20 kilos [40 libras] de aceite de oliva al año como parte de su dieta; además, el aceite se usaba con fines cosméticos y como combustible para lámparas”.
Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”.
16 En la antigüedad, Salomón demostró que le tenía “lástima al de condición humilde”.
16 Vì có sự khôn ngoan và thông biết, Sa-lô-môn chắc hẳn “thương-xót kẻ khốn-cùng”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antigüedad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.