quintilhão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quintilhão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quintilhão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ quintilhão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tỷ, tỷ tỷ, ngàn tỷ tỷ tỷ, mười luỹ thừa ba mươi, nghìn tỷ tỷ tỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quintilhão
tỷ(quintillion) |
tỷ tỷ(quintillion) |
ngàn tỷ tỷ tỷ(quintillion) |
mười luỹ thừa ba mươi(quintillion) |
nghìn tỷ tỷ tỷ(quintillion) |
Xem thêm ví dụ
(João 5:28, 29) Visto que Deus criou quintilhões de estrelas e de outros corpos celestes e os chama “por nome”, por certo a ressurreição de bilhões de humanos mortos não representará problema algum. — Isaías 40:26. Một dịp khác, Giê-su cam kết như vầy: “Giờ đến, khi mọi người ở trong mồ-mả... ra khỏi” (Giăng 5:28, 29). Bởi vì Đức Chúa Trời đã tạo ra hằng tỷ tỷ ngôi sao và các thiên thể khác và gọi “tên hết thảy”, chắc chắn sự sống lại của hằng tỷ người chết sẽ không khó khăn gì (Ê-sai 40:26). |
O pequeníssimo átomo — o próprio bloco de construção de todas as coisas — é tão pequeno, que uma única gota de água contém cem quintilhões de átomos. Một nguyên tử bé tí—đơn vị kiến trúc cơ bản của mọi vật—bé đến độ chỉ một giọt nước thôi mà chứa một trăm tỉ tỉ nguyên tử. |
Calcula-se que “a massa dos oceanos seja aproximadamente de 1,35 quintilhão (1,35 x 1018) de toneladas métricas, ou cerca de 1/4.400 da massa total da Terra”. — Encarta 97 Encyclopedia. Người ta tính “trọng lượng của đại dương bằng khoảng 1,35 x 1018 tấn hay khoảng 1/4400 tổng trọng lượng Trái Đất”.—Encarta 97 Encyclopedia. |
A Enciclopédia Delta Universal diz que o número de estrelas no Universo é de 200 quintilhões, ou seja, 2 seguido de 20 zeros. Sách The World Book Encyclopedia cung cấp con số tinh tú trong vũ trụ là 200 tỷ tỷ hay là số 2 với 20 số không. |
Eles são tão minúsculos que uma gota de água contém 100 quintilhões de átomos. Chúng rất nhỏ đến nỗi một giọt nước chứa 100 tỉ tỉ nguyên tử. |
(1 Tessalonicenses 2:13) Reconhecemos que o Criador deste espantoso universo de bilhões de galáxias e quintilhões de estrelas certamente tem a capacidade de originar um livro. Chúng ta biết rằng Đấng Tạo hóa của vũ trụ bao la này với hằng tỉ dãy thiên hà và hằng hà sa số vì sao chắc chắn có đủ khả năng để phát sinh một quyển sách. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quintilhão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới quintilhão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.