que aproveche trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ que aproveche trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ que aproveche trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ que aproveche trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chúc ngon miệng, ăn ngon nhé, ăn nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ que aproveche
chúc ngon miệnginterjection |
ăn ngon nhéinterjection |
ăn nàointerjection |
Xem thêm ví dụ
Aquí ven el Core War, que es un juego viejo que aprovecha estéticamente las limitaciones del procesador. Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ |
Además, da a entender que aprovechó las circunstancias para estrechar su relación con Jehová. Từ những gì Kinh Thánh nói, chúng ta có thể kết luận rằng bà An-ne đã tận dụng hoàn cảnh để đến gần Đức Giê-hô-va hơn. |
Nuestro concepto es uno de regreso al futuro que aprovecha la inteligencia del patrón de asentamientos en tierra. Ý niệm của chúng tôi thực sự hướng tới tương lai, khai thác trí thông minh của các mô hình định cư trên cạn. |
Entonces, ¿cómo podemos encontrar un método que aproveche esto? Vậy làm thế nào chúng ta tìm ra cách để kiểm soát điều này? |
[ Así que aprovecha la oportunidad para crear el trabajo que siempre quisiste ] [ Thế nên hãy nắm chặt cơ hội tạo ra công việc bạn luôn muốn ] |
Si te quedas, parecerá que aprovechas para hacer campaña. Nếu em ở lại, sẽ giống như là em đang giành lấy lợi thế và tranh cử vì nó. |
Supongo que aprovechó la oportunidad. Chắc là thấy trước cơ hội. |
Que aproveche, capitán. Chúc ngon miệng, thưa Đại úy. |
Que aproveche. Tạ ơn Người vì thức ăn. |
Al parecer, no se le ocurrió nada más para ampliar el tema, así que aproveché aquel silencio momentáneo. Có vẻ như ông ta không nghĩ thêm được điều gì khác về chủ đề này, còn tôi chìm sâu vào yên lặng trong chốc lát. |
He visto las bendiciones que vienen a la persona necesitada que recibe ayuda y a la persona que aprovecha la oportunidad de brindarla. Tôi đã thấy các phước lành đến với người đang hoạn nạn khi được giúp đỡ và đến với người nắm lấy cơ hội để ban phát. |
Después de naufragar cerca de Malta, seguro que aprovechó la oportunidad para hablar de las buenas noticias del Reino a las personas que curó. Sau khi bị đắm thuyền ở gần đảo Man-ta, hẳn ông đã tận dụng cơ hội để rao giảng tin mừng cho những người mà ông chữa lành. |
En 1559 hizo un viaje a Kioto para pagar tributos al shōgun, por lo que aprovechó para visitar sitios religiosos e históricos del lugar. Năm 1559, ông đi đến Kyoto để bày tỏ sự thần phục đối với Shogun, ông đã thăm rất nhiều di tích lịch sử và tôn giáo trong vùng. |
Por lo tanto, te recomendamos vincular inmediatamente una cuenta de AdSense para que aproveches al máximo las posibilidades de obtener ingresos que ofrece la plataforma. Do vậy, chúng tôi khuyên bạn nên liên kết tài khoản AdSense ngay để khai thác tối đa hiệu quả của tính năng kiếm tiền trên nền tảng này. |
De 1090 a 1098, la misma ciudad de Capua cayó en manos de su último gobernante lombardo, Landon, un conde que aprovechó una revuelta ciudadana durante la minoría de edad de Ricardo II. Từ năm 1090 đến 1098, thành phố Capua lại rơi vào tay của Lando, một bá tước Lombard được người dân đưa lên nhằm đối đầu với vương công trẻ tuổi Richard II. |
Y esa pared sólida de atrás es un canalón de soporte, así que era una oportunidad que aproveché porque no tenía que tener ni conductos sobresaliendo ni rejillas de ventilación ni niguna cosas así. Và đằng sau cái tường chắc chắn là 1 đường rãnh đặt ống nước -- như 1 khe hẻm và đây chính là cơ hội cần nắm bắt, vì tôi không phải có các đường ống thò ra dưới dạng này. |
Así que es mejor que lo aproveches y dejes de ser tan jodidamente egoísta. Cho nên bạn nên hết sức thích nghi và đừng có ích kỷ quá đáng như vậy nữa. |
Jesús, consciente de lo que pensaban, aprovechó la oportunidad para corregir aquel concepto erróneo. Chúa Giê-su nhận biết những gì họ nghĩ và nắm lấy cơ hội để sửa lại quan điểm sai lầm của họ về sự cao trọng. |
Sabemos que se aprovecha del poder de la naturaleza. Chúng tôi biết nó khai thác sức mạnh của tự nhiên |
Ojalá no pienses que me aproveché de tu desgracia. Tôi mong chị đừng hiểu lầm rằng tôi đã vụ lợi trong lúc gia đình chị gặp chuyện không may. |
Necesito que la aproveches. Tôi xin anh hãy nhận lấy. |
La publicidad personalizada (anteriormente denominada publicidad basada en intereses) es una potente herramienta que aprovecha los datos de los usuarios para mostrarles anuncios más relevantes y que permite incrementar el retorno de inversión a los anunciantes. Quảng cáo được cá nhân hóa (trước đây gọi là quảng cáo dựa trên mối quan tâm) là công cụ mạnh mẽ giúp cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo cho người dùng và tăng ROI cho nhà quảng cáo. |
Vivimos en un mundo que se aprovecha de las malas inclinaciones de la gente. Chúng ta sống trong một thế gian hướng đến ham muốn xác thịt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ que aproveche trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới que aproveche
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.