put up with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ put up with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put up with trong Tiếng Anh.

Từ put up with trong Tiếng Anh có nghĩa là chịu đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ put up with

chịu đựng

verb

Tom couldn't put up with Mary any longer.
Tom đã không thể chịu đựng Mary thêm một chút nào nữa.

Xem thêm ví dụ

I could not put up with that.”
Tôi không thể nào chịu được điều đó”.
What I put up with for $ 30 a month.
Cái thứ mà tôi phải chịu đựng để lãnh 30 đô mỗi tháng.
Patience helps me to put up with the inconveniences and challenges of paralysis.
Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng.
And she puts up with me.
Và cô ấy yêu tôi.
19 Since you are so “reasonable,” you gladly put up with the unreasonable ones.
19 Bởi anh em quá “biết lý lẽ” nên anh em vui lòng chịu đựng những người không biết lý lẽ.
How did God’s love help one sister to put up with the imperfections of another sister?
Làm thế nào tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã giúp một chị chịu đựng sự bất toàn của một chị khác?
(1 John 5:19) It also meant putting up with personal discomfort and inconvenience.
(1 Giăng 5:19) Điều đó cũng có nghĩa là ngài phải từ bỏ mọi tiện nghi và thuận lợi cá nhân.
But I will not put up with a political agenda.
Nhưng anh sẽ không chấp nhận chương trình chính trị.
I can't put up with him.
Tôi không thể chịu được anh ta.
Paul exhorted us: “Continue putting up with one another and forgiving one another freely.”
Sứ đồ Phao-lô khuyên chúng ta: “Hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.
I think one would put up with a good deal to be mistress of Pemberley.
Em nghĩ thật tốt cho ai được làm nữ chủ nhân của Pemberley.
He won't put up with this much longer.
Anh ấy sẽ không chịu được lâu nữa đâu.
Continue putting up with one another and forgiving one another freely.” —Colossians 3:12, 13.
Hãy mặc lấy sự nhân-từ, khiêm-nhượng, mềm-mại, nhịn-nhục... hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:12, 13.
But, for you... because I was worried about you, I put up with it all...
Nhưng, vì anh... Bởi vì em lo lắng cho anh, em ráng chịu đựng tất cả.
Although Christians must patiently put up with one another, what is not tolerated among them?
Dù tín đồ Đấng Christ phải kiên nhẫn chịu đựng lẫn nhau, họ không dung túng điều gì trong vòng họ?
You may put up with this kind of nonsense, but I do not.
Cô có thể chịu sự phi lý này nhưng tôi thì không
Continue putting up with one another and forgiving one another freely.” —Colossians 3:12, 13.
Hãy mặc lấy sự nhân-từ, khiêm-nhượng, mềm-mại, nhịn-nhục,... hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:12, 13.
Instead, we must ‘put up with one another and be forgiving, even as Jehovah has freely forgiven us.’
Với tư cách là những nhân-chứng trung-thành của Đức Giê-hô-va, chúng ta chắc chắn sẽ không để các sự bất hòa nhỏ nhặt làm hư hại các mối giao hảo mà chúng ta có với các anh chị em cùng đạo.
You won't be able to put up with Officer Cha.
Bạn sẽ không thể để đưa lên với viên chức Cha.
But, in fact, you are putting up with me!
Nhưng thật ra, anh em đang chịu đựng tôi đấy!
So why do you put up with him?
Vậy tại sao anh lại đến tìm anh ấy?
That’s my way of saying that women will put up with a lot of things.
Đó là cách của tôi để nói rằng phụ nữ sẽ chịu đựng rất nhiều chuyện.
Sadly, we all have problems to put up with.”
Buồn thay, chúng ta ai nấy đều có vấn đề”.
14 Primarily for the sake of God’s vindication, we faithfully and uncomplainingly put up with hardships and persecutions.
14 Trước nhất chính vì sự biện hộ cho Đức Chúa Trời mà chúng ta trung thành và nhẫn nhục chịu đựng những sự gian lao và bắt bớ.
Yes, what such sisters have to put up with is quite remarkable!
Quả thật, những gì mà các chị này phải chịu đựng thật đáng khâm phục!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put up with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới put up with

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.