pussy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pussy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pussy trong Tiếng Anh.

Từ pussy trong Tiếng Anh có các nghĩa là lồn, âm hộ, có mủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pussy

lồn

noun (slang: female genitalia)

âm hộ

noun

có mủ

adjective

Xem thêm ví dụ

My breath was short and my pussy was wet.
Hơi thở của tôi gấp gáp và âm hộ của tôi đã ướt mềm.
Pussies on the pavement, fellas.
Úp mặt xuống đường.
Yeah, the perfect pussy.
Vâng, " con bướm " hoàn hảo.
DUBOV:Come on, you pussy!
Tới đây, thằng khốn
We hate those pussies, huh?
Chúng ta ghét bọn mái đấy.
Wanted pussy, didn't you?
Anh muốn em, phải không?
And the Film Actors Guild are pussies.
Và Hiệp Hội Diễn Viên là những cái L.
Crane gets tons of pussy.
" Cuối cùng ngài Crane có rất nhiều gái đẹp. "
He got more pussy than you ever saw.
Hắn kiếm được rất nhiều em, nhiều hơn ông có thể tưởng tượng.
Sir, Custer was a pussy.
Sếp, Custer là tên hèn.
" Is your little pussy furry? " he asked, his speech all slurry.
" Có giống lông bướm của mày? " hắn ta hỏi, giọng hắn bẩn bựa chưa từng thấy.
Pussies.
Lũ điếm thúi.
Let me just say... you're putting the pussy up on this pedestal.
tôi chỉ nói... anh đã đưa một cô gái lên tượng đài.
It ain't about pussy.
Không phải về gái.
I knew Pussy Riot was a bad idea.
Tôi biết ngay Pussy Riot là ý tưởng tồi rồi mà.
Life's just one long pussy prowl for you, isn't it?
Đời ngắn lắm nên cần hưởng thụ nhỉ?
I'm hopin'you're not just a pussy with a gun in your hand.
Hi vọng là mày không phải là con điếm cầm súng chơi.
Hello, pussy.
Rốt cuộc anh muốn ?
And you thought you smelled some good old pussy and have brought your two little faggot balls along for a good old time.
Lần này mày tưởng mày ngửi thấy mùi gái già nên mang theo hai hòn đi cùng đến đây. để góp vui.
'Cause you know this is a place for dicks who like pussies, not pussies who like dick.
Cho tụi mày biết, đây là nơi để mấy thằng đàn ông kiếm gái để phang, chứ không phải chỗ mẫy thằng đàn bà hám của lạ.
I work for another company that lends me out to pussies like Steve's boss who don't have the balls to sack their own employees, in some cases for good reason.
Tôi làm việc cho một công ty khác và được thuê bởi ông chủ của Steve, người mà không biết phải làm sao để sa thải chính nhân viên của mình với lý do hợp lý.
I mean you don't have a pussy-ass-mouth
Ý tôi là sẽ đẩy anh xuống.
Wet, juicy pussy.
Ướt rồi, chim em sưng lên rồi này.
No pussy for you, Finch.
Chẳng còn gì cho cậu đâu Finch.
Don't be a pussy!
Đừng chơi bẩn thế chứ!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pussy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.