put out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ put out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put out trong Tiếng Anh.
Từ put out trong Tiếng Anh có các nghĩa là đưa ra, thè, dập tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ put out
đưa raadjective All you need to know is what you put out in the statement. Tất cả những gì cậu cần biết là cậu sẽ đưa ra phát biểu gì. |
thèverb |
dập tắtadjective When the flame is put out, it does not go anywhere. Khi ngọn lửa bị dập tắt, nó không đi đâu cả. |
Xem thêm ví dụ
PUT OUT AN APB FOR TOMMY AND TINA. Ra lệnh tìm kiếm Tommy và Tina. |
Put out your guns, come on! Đặt súng xuống! |
She doesn't put out, anyway. Chắc nó không bị đuổi về chứ hả. |
Bailey's head is supposed to put out a call and the echo helps him... find objects far away. Chà, Đầu của Bailey phát ra tiếng kêu và khi nó dội trở lại nó sẽ giúp anh ấy có thể biết được có những thứ gì ở đằng xa phía trước. |
CA: You guys put out this video. CA: Các ông đã công bố video này. |
I'd put out feelers to retailers, to auctioneers, and it was coming up empty. Tôi đã hỏi từ nhà bán buôn đến bán lẻ, các nhà đấu giá, nhưng vẫn chưa có kết quả. |
Pa slowly put out his hand and took it. Bố chậm chạp đưa tay ra và cầm lấy. |
When the flame is put out, it does not go anywhere. Khi ngọn lửa bị dập tắt, nó không đi đâu cả. |
Upon putting “out to sea from Crete,” the ship was “violently seized” by “a tempestuous wind called Euroaquilo.” Khi “dời khỏi đảo Cơ-rết”, tàu “đã phải bạt đi” vì “trận gió dữ-tợn gọi là gió Ơ-ra-qui-lôn”. |
I want to be put out. Tôi muốn được gây mê. |
Everything I put out for you? Đủ thứ mẹ giao cho con chứ? |
Once we put out the PR fire, these documents can be amended. Ngay khi giới truyền thông dịu đi, các tài liệu này có thể được sửa đổi. |
We're putting out an international APB. Chúng tôi đang phát lệnh APB quốc tế. |
19 Do not put out the fire of the spirit. 19 Đừng cản trở hoạt động của thần khí. |
That's how you put out campfires. Ta dập tắt đám cháy rừng như thế đó. |
Almost every way we make electricity today, except for the emerging renewables and nuclear, puts out CO2. Hầu hết các cách chúng ta tạo ra điện ngày nay, ngoại trừ những cách tạo điện khẩn cấp hay hạt nhân, đều thải ra CO2. |
We've put out a call over ham radio and shortwave for pilots. Chúng ta sẽ cấp radio nghiệp dư sóng ngắn cho các phi công, |
Tomorrow, put out only one basketball. cho họ một quả bóng rổ thôi |
I want all these fires put out. Ta muốn dập tắt hết những đám lửa đó. |
Eddie, put out an APB on Snart. Eddie, phát thông báo cho các sở cảnh sát về Snart. |
Put out the lights. Hãy tắt đèn đi. |
They've put out an APB and are setting up a roadblock over a 30-mile radius. Họ đã đưa ra mọi thông báo về gia đình Peacock và tìm trên những đoạn đường trong vòng bán kính 30 mét. |
13 Now Paul and his companions put out to sea from Paʹphos and arrived at Perga in Pam·phylʹi·a. 13 Phao-lô cùng các bạn đồng hành lên thuyền ở Ba-phô, vượt biển đến Bẹt-ga thuộc xứ Bam-phi-ly. |
Tony said he'd put out a bulletin. Tony nói anh ấy đã thông báo khắp nơi rồi |
And he put out to sea from Ephʹe·sus 22 and came down to Caes·a·reʹa. Phao-lô lên thuyền rời Ê-phê-sô 22 và xuống Sê-sa-rê. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới put out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.