put forward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ put forward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put forward trong Tiếng Anh.
Từ put forward trong Tiếng Anh có các nghĩa là đề xuất, đưa ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ put forward
đề xuấtverb I'm putting forward an idea: Tôi đề xuất ý tưởng rằng: |
đưa raverb Vietnam has only put forward policies that do not violate bilateral and international commitments . Việt Nam sẽ chỉ đưa ra những chính sách tuân thủ theo các cam kết song phương và cam kết quốc tế . |
Xem thêm ví dụ
The basic definition of a price trend was originally put forward by Dow theory. Định nghĩa cơ bản của một xu hướng giá ban đầu được đưa ra bởi Lý thuyết Dow. |
And I think that all three have also been responsible in putting forward plans and proposals. Và tôi nghĩ rằng cả ba đều có trách nhiệm trong việc đưa ra những kế hoạch và kiến nghị. |
In England, Challis put forward the name Oceanus. Ở Anh, Challis đề xuất tên Oceanus. |
What new suggestion has recently been put forward regarding the fall of Jericho? Gần đây có thêm ý kiến mới nào về sự sụp đổ của thành Giê-ri-cô? |
Marler in turn put forward several schemes which would see Chelsea removed from Stamford Bridge. Marler lần lượt đưa ra một vài những đề án để đưa Chelsea rời khỏi Stamford Bridge. |
What are two other reasons put forward by David Hume to disclaim the possibility of miracles? Ông David Hume đã đưa ra hai lý do nào khác nữa để phủ nhận phép lạ? |
The authorities have not put forward evidence that Nguyen engaged in acts of violence. Chính quyền chưa đưa ra các bằng chứng rằng Will Nguyễn thực hiện các hành vi bạo lực. |
Further objections by Muslim authors and writers largely reflect those put forward in the Western world. Các cuộc chống đối sau đó nữa của các học giả Hồi giáo và nhiều tác giả đã phản ánh phần lớn những cuộc chống đối ở phương Tây. |
He put forward this theory in his Das Abändern der Vögel durch Einfluss des Klimas (1833). Ông đưa ra giả thuyết này trong cuốn Das Abändern der Vögel durch Einfluss des Klimas (1833) của mình. |
The origin of the Namib Desert Horse is unclear, though several theories have been put forward. Nguồn gốc của ngựa sa mạc Namib là không rõ ràng, mặc dù một số giả thuyết đã được đưa ra. |
The arguments I have put forward should, prima facie, apply to any evolved being. Những lập luận mà tôi đã trình bày, thoạt nhìn, nên áp dụng cho mọi sinh vật đã tiến hóa. |
It is often conducted by putting forward a position and making concessions to achieve an agreement. Nó thường được thực hiện bằng cách đưa ra một vị thế và nhượng bộ để đạt được một thỏa thuận. |
Various schemes and plans were put forward before the current plan was adopted. Nhiều cuộc bỏ phiếu khác đã được tổ chức về các kế hoạch sẽ diễn ra trong năm sau trước khi kế hoạch này được triển khai. |
put forward recommendations and proposals đề xuất các khuyến nghị |
Many complex theories have been put forward. Người ta đưa ra nhiều giả thuyết phức tạp. |
In 1992 Pauline Donceel-Voute put forward the Roman villa model in an attempt to explain these artifacts. Năm 1992 Pauline Donceel-Voute đưa ra mô hình biệt thự La Mã nhằm giải thích những đồ tạo tác trên. |
But somehow it was not put forward until very recently, seeing these as two parallel systems. Nhưng điều này không được nói đến mãi đến gần đây, xem chúng như hai hệ thống song song. |
They put forward their private project, the H.IX, as the basis for the bomber. Họ đã trình ra đề án tư nhân của mình là H.IX là cơ sở cho mẫu máy bay ném bom mới. |
He dismissed all suggestions for quelling the rebellion that politicians and military leaders put forward. Ông bác bỏ tất cả các đề nghị đàn áp nổi loạn đến từ các chính trị gia và thủ lĩnh quân đội. |
A weak response was offered by the French, who put forward an environmental theory of human psychology. Đó là một mặt nhỏ của tâm lý đám đông đã được đưa ra bởi người Pháp, những người đưa ra một lý thuyết về môi trường của tâm lý con người. |
A proposal put forward in 1393 would have greatly expanded the territory of Aquitaine possessed by the English crown. Một đề xuất được đưa ra năm 1393 theo đó mở rộng đáng kể đất Aquitaine thuộc sở hữu của quốc vương Anh. |
October – Arthur C. Clarke puts forward the idea of a geosynchronous communications satellite, in a Wireless World magazine article. Chiến tranh Trung-Nhật (1937–1945) Arthur C. Clarke đưa ra ý tưởng vệ tinh thông tin trong một bài báo trên tạp chí Wireless World. |
He thus avoided close association with learned men who put forward their own hypotheses and took sides on issues. Vì thế ông tránh kết hợp thân mật với những người có học nhưng lại đề xướng giả thuyết của riêng mình và theo phe này phái kia khi tranh luận một vấn đề. |
Quintus Fabius, who had put forward the question, said: "Here we bring you war and peace, take which you please." Quintus Fabius, sau đó đã nói rằng: "Đây chúng tôi mang đến cho các vị chiến tranh và hòa bình, hãy chọn lấy điều các vị muốn." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put forward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới put forward
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.