punitive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ punitive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punitive trong Tiếng Anh.
Từ punitive trong Tiếng Anh có các nghĩa là phạt, trừng phạt, trừng trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ punitive
phạtadjective while gross and illegal punitive measures were overused. Trong khi đó những phương pháp trừng phạt tồi tệ và phi lý lại đang bị lạm dụng. |
trừng phạtadjective while gross and illegal punitive measures were overused. Trong khi đó những phương pháp trừng phạt tồi tệ và phi lý lại đang bị lạm dụng. |
trừng trịadjective |
Xem thêm ví dụ
However, most of Judah does not appear to have been affected by Persia’s punitive response. Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. |
His purpose was not to conquer Morea but rather to teach the Greeks and their Despots a punitive lesson. Mục đích của ông không nhằm chinh phục xứ Morea mà là để dạy cho người Hy Lạp và vua của họ một bài học trừng phạt. |
Admiral Zheng He had orders to launch a punitive attack against the usurper and restore Zain al-'Abidin as the rightful king. Đô đốc Trịnh Hòa đã ra lệnh tiến hành một cuộc tấn công trừng phạt chống lại kẻ chiếm đoạt và khôi phục Zain al-'Abidin làm vua chính thống. |
Constant raiding by the tribes into the adjacent provinces of Moesia and Pannonia caused the local governors and the emperors to undertake a number of punitive actions against the Dacians. Các bộ lạc này liên tục đánh phá các tỉnh lân cận như Moesia và Pannonia khiến cho các thống đốc địa phương và các vị hoàng đế phải tiến hành một số hành động trừng phạt đối với người Daci. |
The Maya Mountains and associated foothills contain a number of important Mayan ruins including the sites of Lubaantun, Nim Li Punit, Cahal Pech, and Chaa Creek. Vùng chân núi Maya có nhiều phế tích quan trọng thuộc nền văn minh Maya gồm Lubaantun, Nim Li Punit, Cahal Pech và Chaa Creek. |
The first punitive expedition was against the villages of Bakloan and Mattau, north of Saccam near Tayowan. Cuộc viễn chinh trừng phạt đầu tiên là nhằm chống lại các làng của người Bakloan và Mattau, nằm ở phía bắc của Saccam gần Tayowan. |
The punitive actions decreased rapidly after Joseph Stalin's death in 1953; from 1956–58, a large part of the deportees and political prisoners were allowed to return. Những hành động trừng phạt đã giảm đi nhanh chóng sau cái chết của Joseph Stalin 1953; từ 1956–58, một phần lớn những người đã bị đưa đi đày và các tù nhân chính trị được phép trở về. |
The high-ups are still pissed at her, and this is a punitive measure." Giới cấp cao vẫn tức giận cô ta và đây là một biện pháp trừng phạt." |
I really don't wish to be punitive. Ta không muốn làm kẻ trừng phạt đâu. |
Iran has already endured four rounds of increasingly punitive economic sanctions over the nuclear dispute . Iran đã chịu đựng bốn vòng cấm vận kinh tế ngày càng ác liệt vì bất đồng về vấn đề hạt nhân . |
The 1636 punitive attack on Lamay Island in response to the killing of the shipwrecked crews of the Beverwijck and the Golden Lion ended ten years later with the entire aboriginal population of 1100 removed from the island including 327 Lamayans killed in a cave, having been trapped there by the Dutch and suffocated in the fumes and smoke pumped into the cave by the Dutch and their allied aborigines from Saccam, Soulang and Pangsoya. Người Hà Lan cũng tiến hành cuộc tấn công trừng phạt trên đảo Tiểu Lưu Cầu vào năm 1636 nhằm trả đũa cho hành vi sát hại thủy thủ đoàn của các con tàu bị đắm gồm Beverwijck và Sư tử Vàng, chiến dịch này chấm dứt mười năm sau đó với kết quả là 1.100 thổ dân bị đưa đi khỏi đảo và có 327 người bị giết trong một hang động, họ đã bị người Hà Lan làm cho mắc kẹt trong hang và đã bị chết ngạt do khói được bơm vào bởi người Hà Lan và các bộ lạc thổ dân đồng minh đến từ Saccam, Soulang và Pangsoya. |
Three years later, a punitive expedition led by Dominique de Gourgue provoked a general insurrection of the natives which permanently expelled the Spaniards from the Piedmont and Cumberland region, that they had begun to invest from Joara. Ba năm sau, một chuyến thám hiểm do Dominique de Gourgue dẫn đầu đã kích động một cuộc nổi dậy chung của những người bản xứ đã trục xuất vĩnh viễn người Tây Ban Nha khỏi vùng Piedmont và Cumberland. |
Joint-punitive action. Tham gia chiến dịch tảo thanh. |
Decriminalization means the removal of laws that punitively target the sex industry, instead treating sex work much like any other kind of work. Không xem là tội phạm có nghĩa là xóa bỏ điều luật nhằm trừng phạt ngành mại dâm, và đối xử mại dâm như bất kỳ nghề khác. |
Shō Nei and the members of his Council of Three were also required to swear that the kingdom had long been a dependency of Satsuma (a falsehood), and that they acknowledged that their failure in recent years to live up to their obligations to Satsuma had brought this invasion, a punitive measure, upon themselves. Shō Nei và các thành viên của tam ti quan (Sanshikan) cũng phải thề rằng vương quốc từ lâu đã là một quốc gia lệ thuộc của Satsuma (một điều dối trá), và họ phải thừa nhận rằng cuộc xâm lược của Satsuma là một sự trừng phạt dành cho họ. |
His last appeal was turned down on December 27, 2012, and authorities have repeatedly transferred him from one prison to another, to the total of 9 prisons since his arrest in April 2008 – apparently a punitive measure to make it difficult for his family to visit him. Lần kháng cáo gần đây nhất của ông bị bác bỏ vào ngày 27 tháng Mười hai năm 2012, và chính quyền liên tục chuyển ông từ trại giam này sang trại giam khác, tổng số lên đến 9 trại giam kể từ khi ông bị bắt vào tháng Tư năm 2008 – rõ ràng là một biện pháp trừng phạt nhằm gây khó khăn cho gia đình khi thăm nuôi ông. |
Both men, having refused to admit their “guilt,” have been subjected to particular punitive measures by authorities. Cả hai người, do từ chối nhận “tội,” đều bị chính quyền áp đặt các biện pháp trừng phạt. |
More generally, ancient Egyptians seem to have regularly organised punitive raids in Canaan during the later Old Kingdom period but did not attempt to establish a permanent dominion there. Nói chung thì người Ai Cập cổ đại dường như đã thường xuyên tổ chức các cuộc đột kích nhằm vào vùng đất Canaan trong giai đoạn sau của thời kỳ Cổ vương quốc, tuy nhiên họ đã không cố gắng thiết lập sự thống trị lâu dài ở nơi đây . |
The first punitive expedition was against the villages of Baccloan and Mattauw, north of Saccam near Tayowan. Cuộc viễn chinh trừng phạt đầu tiên là nhằm chống lại các ngôi làng của người Baccloan và Mattauw, ở phía bắc Saccam gần Tayowan. |
In 1146 Manuel assembled his army at the military base Lopadion and set out on a punitive expedition against Masud the Sultan of Rûm, who had been repeatedly violating the frontiers of the Empire in western Anatolia and Cilicia. Năm 1146, Manuel tập hợp quân đội của mình tại căn cứ quân sự Lopadion và tiến hành một cuộc viễn chinh trừng phạt Sultan Masud của Rûm, người đã nhiều lần lấn chiếm biên giới của Đế quốc Đông La Mã ở miến tây Anatolia và Cilicia. |
After one uprising by Hanin 1640, the Guo Huaiyi Rebellion in 1652 saw an organised insurrection against the Dutch, fuelled by anger over punitive taxes and corrupt officials. Sau một cuộc nổi dậy của người Hán vào năm 1640, cuộc nổi loạn của Quách Hoài Nhất vào năm 1652 đã chống lại người Hà Lan một cách có tổ chức, cuộc nổi dậy có nguyên nhân từ sự tức giận với việc đánh thuế khắc nghiệt và sự tham nhũng của các quan chức. |
Soviet, Chinese, and other Warsaw Pact governments urged Kádár to proceed with interrogation and trial of former Nagy government ministers, and asked for punitive measures against the"counter-revolutionists". Các chính phủ Liên bang Xô viết, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và các nước khác thuộc Khối hiệp ước Warszawa hối thúc Kádár János tiến hành thẩm vấn và xét xử các cựu bộ trưởng trong chính phủ Imre và yêu cầu có biện pháp trừng phạt thích đáng đối với cái mà họ gọi là "bè lũ phản cách mạng". |
After the first world war, the punitive peace treaty was surely a ‘pushing,’ an incitement to retaliation. Sau Thế Chiến I, hiệp ước hòa bình khắc nghiệt chắc chắn là một sự ‘tranh-chiến’, một sự kích thích để trả đũa. |
In November 1857, in response to the execution of two Spanish missionaries by the Vietnamese emperor Tự Đức and the failure of a diplomatic mission to Huế led by Charles de Montigny, Rigault de Genouilly was authorised by the French emperor Napoleon III to launch a punitive expedition against Vietnam. Tháng 11 năm 1857, để đáp lại việc hai nhà truyền giáo người Tây Ban Nha tự trị của Tự Đức và thất bại trong sứ mệnh ngoại giao với Huế do Charles de Montigny dẫn đầu, Rigault de Genouilly được hoàng đế Pháp Napoléon III ủy quyền khởi động một cuộc tấn công chống lại Việt Nam. |
When the Tokugawa bakufu sent a second punitive expedition against the Chōshū in June 1866, Satsuma remained neutral. Khi Mạc phủ Tokugawa gửi một đạo quân chinh phạt Chōshū lần thứ hai vào tháng 8 năm 1864, phiên bang Satsuma vẫn giữ thái độ trung lập. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punitive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới punitive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.