puppet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puppet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puppet trong Tiếng Anh.
Từ puppet trong Tiếng Anh có các nghĩa là con rối, bù nhìn, rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puppet
con rốinoun (person or country controlled by another) The most powerful thing in the universe is still just a puppet. Thứ quyền năng nhất vũ trụ này hóa ra cũng chỉ là một con rối. |
bù nhìnnoun (person or country controlled by another) You can try to escape by living through a puppet. Các người chỉ cố trốn thoát bằng việc sống nhờ vào một con bù nhìn. |
rốinoun The most powerful thing in the universe is still just a puppet. Thứ quyền năng nhất vũ trụ này hóa ra cũng chỉ là một con rối. |
Xem thêm ví dụ
It's the thing that distinguishes the puppet Đó là điều khác biệt giữa con rối |
On September 27, 1986, Burton died in a bus accident in Kronoberg County, a rural area of southern Sweden, as the band was touring in support of the Master of Puppets album. Ngày 27 tháng 9 năm 1986, Burton bị chết trong một tai nạn xe buýt ở Kronoberg County, một vùng ven đô phía nam Thụy Điển, khi ban nhạc đang trên đường đi trình diễn ra mắt album Master of Puppets. |
In a 2015 interview, Cris Kirkwood said that following Frusciante's departure from the Chili Peppers in 1992 he auditioned for his band the Meat Puppets. Trong một cuộc phỏng vấn năm 2015, Cris Kirkwood nói rằng sau khi Frusciante rời Chili Peppers năm 1992,anh có tham gia tuyển chọn cho Meat Puppets. |
The kings of Syria and Israel planned to dethrone King Ahaz of Judah and install in his place a puppet ruler, the son of Tabeel —a man who was not a descendant of David. Vua của Sy-ri và Y-sơ-ra-ên lập kế hoạch lật đổ Vua A-cha của nước Giu-đa và đưa một vị vua bù nhìn là con của Ta-bê-ên—người không thuộc dòng dõi Vua Đa-vít—lên thay thế. |
The puppet tells David that the only key to unlock the device is in the stomach of his dead cellmate (Dean Francis). Con rối nói với David rằng chìa khóa duy nhất để mở khóa thiết bị là trong dạ dày của một người trong phòng đó (Dean Francis). |
A puppet made up of vibrant Jenova cells, her knowledge, and the power of Mako. Ngươi chỉ là một con rối, tạo nên từ các tế bào của Jenova, từ tri thức của bà ấy, và từ sức mạnh của Mako. |
I'd ask her questions like, "Mum, why I can't I dress up and play with puppets all day?" Mấy câu đại loại như, "Mẹ, sao con không được mặc đẹp và chơi với những con rối cả ngày?" |
If there's tension in the village, if attendance at the schools goes down and there's a friction between the teacher and the parent, the puppet calls the teacher and the parent in front of the whole village and says, " Shake hands. Nếu có xung đột trong làng, nếu việc tham gia lớp học không thuận lợi và nếu có bất đồng giữa giáo viên và phụ huynh, những con rối này kêu gọi các giáo viên và phụ huynh ra trước làng và nói " Bắt tay đi. |
Seth, also known as "The Puppet Master", is the new boss character. Boss và nhân vật ẩn Seth còn được gọi là "The Puppet Master", là nhân vật chủ mới. |
You're a puppet! Đồ con rối! |
The term is a metaphor which compares a state or government to a puppet controlled by an outside puppeteer using strings. Thuật ngữ này là một phép ẩn dụ, so sánh một chính phủ như một con rối được giật dây bởi kẻ múa rối bên ngoài. |
In most traditions, all puppeteers also wear black hoods over their heads, but a few others, including the National Bunraku Theater, leave the main puppeteer unhooded, a style of performance known as dezukai. Phong tục một số nơi còn yêu cầu tất cả nghệ sĩ rối đội mũ trùm đen, trong khi một số khác, bao gồm Nhà hát Bunraku Quốc gia, thì nghệ sĩ rối để đầu trần, một phong cách biểu diễn gọi là dezukai. |
At the entrance to the room, the puppet from the video appears on a tricycle. Tại lối vào, con rối từ video xuất hiện ngồi trên một chiếc xe ba bánh. |
Often disciplined by teachers for covering his notebooks and textbooks with drawings, young Georges began building cardboard puppet theatres at age ten and moved on to craft even more sophisticated marionettes as a teenager. Thường xuyên bị các giáo viên phạt vì vẽ đầy sách giáo khoa và sách bài tập, Georges bắt đầu xây dựng các vở kịch sân khấu dùng rối lúc mười tuổi và chuyển sang chuyên môn thậm chí phức tạp hơn con rối khi chỉ mới là một thiếu niên. |
They tend to prefer the puppet who has the same food tastes that they have, and worse, they actually prefer puppets who punish the puppet with the different food taste. Các bé có xu hướng thích thú bông có cùng sở thích ăn uống với mình, tệ hơn nữa, các bé thích những thú bông trừng trị các thú bông khác vì có sở thích ăn uống khác. |
These puppets are made out of recycled World Bank reports. Những con rối này được làm từ những tờ báo Ngân hàng thế giới đã được tái chế. |
According to Japanese sources, Yan entered into negotiations with the Japanese in 1935, but was never very enthusiastic about "autonomy" and rejected their overtures when he realized that they intended to make him their puppet. Theo các nguồn của Nhật Bản, Diêm Tích Sơn tham gia các đàm phàn với người Nhật vào năm 1935, song chưa từng nhiệt tình về "quyền tự trị" và bác bỏ đàm phán về chúng khi ông nhận thấy họ có ý định biến ông thành bù nhìn. |
The most powerful thing in the universe is still just a puppet. Thứ quyền năng nhất vũ trụ này hóa ra cũng chỉ là một con rối. |
But, like all puppets, it has other attributes. Nhưng, như mọi con rối khác, nó còn có các thuộc tính khác. |
She later expressed her opinion that she was stifled by Stock, Aitken and Waterman, saying, "I was very much a puppet in the beginning. Cô sau đó bày tỏ ý kiến của mình khi bị kìm kẹp bởi Stock, Aitken và Waterman, đồng thời phát biểu, "Tôi giống như một con rối ngay từ lúc ban đầu. |
Jehovah does not force us to do his bidding; neither are we puppets. Đức Giê-hô-va không buộc chúng ta tuân lệnh Ngài; đồng thời chúng ta không phải là bù nhìn. |
Adolf Hitler, after meeting with the rescued former dictator, then put Mussolini in charge of a puppet regime in northern Italy, the Italian Social Republic (Italian: Repubblica Sociale Italiana, RSI), informally known as the Salò Republic. Adolf Hitler sau đó đưa Mussolini phụ trách chế độ bù nhìn ở miền bắc Italy, Cộng hòa xã hội Ý (tiếng Ý: Repubblica Sociale Italiana, RSI), được gọi là Cộng hòa Salò. |
Joseph Bonaparte was seen as a puppet monarch and was regarded with scorn by the Spanish. Joseph Bonaparte được cho là một quân chủ bù nhìn, bị người Tây Ban Nha khinh miệt. |
"The Last Shadow Puppets play first UK gig in seven years". Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2016. ^ “The Last Shadow Puppets play first UK gig in seven years”. |
The band played in and around the NYC punk scene, toured the Midwest and California, and played with seminal hardcore bands like Meat Puppets, Hüsker Dü, Circle Jerks, Butthole Surfers, and Minor Threat, becoming friends with frontman and Dischord Records owner Ian MacKaye. Ban nhạc chơi trong và xung quanh cảnh punk của NYC, đã đi lưu diễn ở Midwest và tại California, và chơi với các ban nhạc cứng cựa như Meat Puppets, Hüsker Dü, Circle Jerks, Butthole Surfers và Minor Threat, trở thành bạn với những người thủ lĩnh và chủ nhân của Dischord Records ông chủ là Ian MacKaye. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puppet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới puppet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.