punk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punk trong Tiếng Anh.

Từ punk trong Tiếng Anh có các nghĩa là tồi, xấu, bỏ đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punk

tồi

adjective

One of the spineless punks that killed my brother.
Một trong những kẻ tồi bại giết anh trai của tao.

xấu

adjective

bỏ đi

adjective

I think we're being punked.
Tôi nghĩ chúng ta là đồ bỏ đi rồi.

Xem thêm ví dụ

In September 2005, Punk was assigned to Ohio Valley Wrestling, a WWE developmental territory.
Vào năm 2005, Punk được gửi tới Ohio Valley Wrestling (OVW), một chi nhánh phát triển của WWE.
He was elected vice president of his freshman class and in that capacity would manage to play bits of songs by punk bands like Circle Jerks and Bad Brains over the school intercom before his morning announcements.
Anh được bầu làm phó chủ tịch trong lớp mới và chơi một vài bài của những nhóm như Circle Jerks và Bad Brains trên đài phát thanh trường trước khi phát biểu trên loa.
Kill that punk.
Giết con nhãi đó.
It was also a direct influence on acts that rose to prominence later, including Kiss and Adam Ant, and less directly on the formation of gothic rock and glam metal as well as on punk rock, which helped end the fashion for glam from about 1976.
Nó cũng ảnh hưởng trực tiếp tới nhiều hậu bối, có thể kể tới Kiss hay Adam Ant, và gián tiếp tới vài phong cách khác như gothic rock hay glam metal và cả punk rock – phong cách đặt dấu chấm hết cho thời trang glam vào năm 1976.
Disco appealed to a more diverse group of people and punk seemed to take over the rebellious role that hard rock once held.
Disco có sức hấp dẫn mạnh hơn với nhiều loại người còn punk thì có vẻ như đã chiếm được vai trò nổi loạn của hard rock.
In 1980, Zimmer co-produced a single, "History of the World, Part 1," with, and for, UK punk band The Damned, which was also included on their 1980 LP release, The Black Album, and carried the description of his efforts as "Over-Produced by Hans Zimmer."
Năm 1980, Zimmer đồng sản xuất đĩa đơn, "History of the World, Part 1," với, và cho, ban nhạc punk Anh quốc The Damned, đĩa đơn cũng xuất hiện trong LP phát hành năm 1980, "The Black Album," và phần mô tả về ảnh hưởng của ông được ghi là "Được sản xuất một cách công phu bởi Hans Zimmer."
"One More Time" is a song by French electronic music duo Daft Punk, first released as a single on 30 November 2000 and later included in the 2001 album Discovery.
"One More Time" là ca khúc của ban nhạc điện tử người Pháp Daft Punk, phát hành vào ngày 30 tháng 11 năm 2000 rồi sau đó được đưa vào album Discovery của họ vào năm 2001.
AllMusic's Steve Huey wrote that "it's inspiring reimagining of what was possible in a rock context laid the groundwork for countless future experiments in rock surrealism, especially during the punk/new wave era".
Steve Huey của Allmusic viết rằng "tính truyền cảm hứng của nó giúp ta hình dung nên thứ có thể nhạc rock đã đặt nền móng cho vô số những sự thử nghiệm trong tương lai, đặc biệt trong thời kỳ punk/new wave."
One source states that moshing “developed in the mid-Eighties in post-punk clubs in the US.
Theo một nguồn tham khảo, “moshing” là điệu nhảy “đã phát triển trong giữa thập niên 80, tại những câu lạc bộ thời hậu punk ở Hoa Kỳ.
Lesnar returned on the June 17 episode of Raw, attacking Heyman's fellow client CM Punk with an F-5.
Lesnar trở lại vào ngày 17 tháng 6 của Raw, anh xuất hiện và cho CM Punk ăn cú F-5.
He re-appeared later during the match, eliminating Punk to tie the record for most eliminations in the Royal Rumble match; however, his thirteen-year-old record for most eliminations in a single Rumble was broken by Roman Reigns.
Ông lại xuất hiện sau đó trong trận đấu, loại bỏ Punk để thiết lập kỷ lục loại nhiều nhất trong trận đấu the Royal Rumble; tuy nhiên, kỷ lục mười ba năm của ông về loại nhiều người nhất trong trận Rumble bị phá bởi Roman Reigns.
This punk!
Punk này!
Perfect for a couple punks like yourselves.
Hoàn toàn phù hợp cho dân anh chị như các chú.
Slant Magazine called it "the last great punk album of the Reagan era, and the first great pop album to emerge from the American underground", while listing it as the 72nd best album of the 1980s.
Slant Magazine gọi nó là "album punk hay cuối của thời kì Reagan, và là album pop đầu tiên nổi lên từ giới nhạc ngầm Mỹ"; Tạp chí xếp Sister ở số 72 trong danh sách 100 album hay nhất thập niên 1980.
I don't need fucking forensics to tell me this was some punk stealing luggage!
Bởi vì tôi không muốn mấy cái thủ tục pháp lý đó bảo rằng chỉ là tên trộm hành lý!
They are often considered foundational in the punk jazz and post-hardcore movements, and have been cited as a formative influence on the math rock and emo genres.
Họ thường được coi là đã giúp xây dựng nền tảng cho phong trào punk jazz và post-hardcore, và cũng là nguồn ảnh hưởng lên math rock và emo.
I told my daughter don't marry that punk.
Tôi đã bảo con gái không được lấy thứ rác rưởi đó.
Because of this, he thinks that the skills of many defiant new wave and punk guitarists were largely overlooked.
Chính bởi điều này, anh cho rằng kĩ thuật của những tay chơi new wave và punk không được công nhận rộng rãi.
I really feel comfortable without that punk being around.
Tôi thực sự cảm thấy thoải mái mà không có đó punk xung quanh.
He felt it was a rough start for the series with unimpressive battles, overused gags, and a bad introduction for central character Ichigo that causes him to come across "as a frowning punk" whose one good trait is his desire to protect.
Ông cảm thấy đó là một khởi đầu khó khăn cho xê-ri với những trận chiến không mấy ấn tượng, lạm dụng trò cười, và giới thiệu tệ cho nhân vật trung tâm Ichigo khiến cho anh "là một vô lại cau mày" có một đặc điểm tốt là mong muốn của để bảo vệ.
The term's original meaning was broader, referring to a generation of musicians unified by their collective debt to either the musical style or simply the independent, DIY ethos of punk rock, which in the late 1970s laid the groundwork for alternative music.
Ý nghĩa ban đầu của thuật ngữ này dùng để chỉ một thế hệ những nhạc sĩ được thống nhất bởi có cùng sự ảnh hưởng về phong cách âm nhạc, hay đơn giản là có tính tự lập, tinh thần tự lực cánh sinh của punk rock mà vào cuối những năm 1970 đã đặt nên móng cho nhạc alternative.
This success opened the door for the multi-platinum sales of metallic punk band the Offspring with Smash (1994).
Sự thành công này đã mở tung cánh cửa cho doanh số bán đa Bạch kim của ban nhạc metallic punk The Offspring với album Smash (1994).
They also attacked Randy Orton after he defeated Brad Maddox, who was the referee who helped Punk defeat Ryback during their Hell in a Cell match at the previous Hell in a Cell event for the WWE Championship.
Nhóm cũng tấn công Randy Orton sau khi anh đánh bại Brad Maddox; Maddox là trọng tài đã giúp Punk đánh bại Ryback trong trận Hell in a Cell tranh WWE Championship.
What do you want, punk?
Mày muốn gì thằng kia?
PopularTV said of her music: "Paralleling Gwen Stefani in the No Doubt era, That Poppy mixes punk with ska-pop and makes you want to get up and dance."
PopularTV nói về âm nhạc của cô: "Cùng với Gwen Stefani trong kỷ nguyên No Doubt, That Poppy đã pha trộn phong cách punk với ska-pop và sẽ khiến bạn phải đứng dậy nhảy múa."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.