pulir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pulir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pulir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mài nhẵn, đánh bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pulir
mài nhẵnverb |
đánh bóngverb Encontré tus llaves y lo estoy puliendo un poco. Tôi tìm thấy chìa khóa và đang đánh bóng nó 1 chút. |
Xem thêm ví dụ
Solo voy a pulir un poco. Chỉ cố kiềm nén chút thôi. |
Voy a pulir para arriba aún más brillante. Tôi sẽ giúp em tỏa sáng. |
Empezaban a pulir con piedras durante horas. Họ bắt đầu đánh bóng nền nhà với một viên đá trong hàng giờ. |
¿Qué oportunidades hay para pulir una presentación? Qua cách nào, chúng ta có thể trau chuốt lời trình bày? |
Quiero ver que todos siguen a pulir esas habilidades. Và thầy muốn các em giũ bỏ những khả năng xấu này. |
Como material natural más duro conocido, el diamante puede ser usado para pulir, cortar, o erosionar cualquier material, incluyendo otros diamantes. Vì là vật chất cứng rắn nhất trong thiên nhiên, kim cương được dùng để đánh bóng, cắt mọi bề mặt, ngay cả một viên kim cương khác. |
Los autores de la Antigua Grecia, como Diphilus y Mnesitheus, describen su carne como "ligera" y "fácilmente digerible", y Plinio el Viejo escribió en su Historia Natural (77–79 AD) que su piel áspera fue valorada por los artesanos para pulir madera y marfil. Một số học giả chẳng hạn như Diphilus và Mnesitheus đánh giá thịt của nó như là "đồ ăn nhẹ" và "dễ tiêu hóa" còn Pliny Già, tác giả của cuốn Naturalis Historia (Lịch sử tự nhiên, 77-79) mô tả da thô ráp của nó được những người thợ thủ công dùng để đánh bóng đồ gỗ và ngà voi. |
Puedes dejar de pulir ese rifle cuando te hablo. Đừng có đánh bóng khẩu súng khi tao đang nói chuyện với mày. |
Haz cursos gratuitos en la Academia de Creadores para pulir tu talento creativo y mejorar tus habilidades empresariales. Tham gia một chuỗi khóa học miễn phí tại Học viện sáng tạo để mài giũa tài năng sáng tạo và nâng cao kỹ năng kinh doanh của bạn. |
Muéstrame pulir el suelo. Cho ta thấy, hãy đánh bóng sàn nhà. |
¿Habría vuelto a lijar y pulir las paredes el contratista? Nhà thầu xây dựng có chà nhám và đánh bóng các bức tường không? |
Ahora, los niños... ya saben, nos enamoramos de la ciencia cuando éramos niños, y, sin embargo, pasamos la mayor parte del tiempo en la secundaria y universidad simplemente saltando a través de aros y haciendo cosas para pulir nuestro curriculum vitae en lugar de sentarse y reflexionar sobre lo que queremos hacer y qué queremos ser. Trẻ em hiện nay thì bạn biết đấy... Chúng ta yêu thích khoa học kể từ khi ta còn bé, nhưng bằng cách nào đó lại dành phần lớn quãng thời gian ở cấp 3 và đại học chỉ để nhảy qua những khó khắn, và làm những thứ để làm CV thêm long lanh thay vì ngồi xuống và xem lại bản thân muốn làm gì và bản thân muốn trở thành cái gì. |
Reunimos nuestros esfuerzos para pulir la tosca inteligencia de los monjes. Chúng tôi góp sức vào để giáo hóa đầu óc thô lậu của các tu sĩ. |
La rocío por como tres o cuatros días, gotea por todos lados, pero me permite tener una superficie para pulir muy, muy agradable y puedo dejarlo suave como vidrio. Tôi phun khoảng ba đến bốn ngày, nó chảy như điên Nhưng nó cho tôi một bề mặt cát phủ rất nhẹ và đẹp và tôi có thể khiến nó phẳng như kính |
Pienaar comenzó su carrera futbolística en la Transnet Sport School of Excellence, antes de unirse al Ajax Cape Town en 1999. Pienaar dijo: "Fui muy afortunado de ir a la Escuela de Excelencia, para poder pulir la técnica y el talento que Dios me dio y aprender a usarlo de la manera en que Dios hubiera querido. Tuve la suerte de trabajar con el entrenador neerlandés Leo van Veen, quien me ayudó en el Ajax Cape Town. A él le gustaba la forma en que jugaba pero al mismo tiempo cambió mi mentalidad. Pienaar nói: "Tôi đã rất may mắn để đi đến các trường học xuất sắc năm 2000, để có thể đánh bóng kỹ thuật và tài năng mà Chúa đã cho tôi và để tìm hiểu làm thế nào để sử dụng nó theo cách mà Chúa đã muốn tôi, tôi đã may mắn để làm việc với huấn luyện viên người Hà Lan Leo van Veen, người đã giúp tôi ở Ajax Cape Town... ông đánh giá cao cách tôi chơi nhưng đồng thời ông đã thay đổi tâm lý của tôi. ông dạy tôi làm thế nào để chuẩn bị cho các trò chơi, không chỉ chơi để làm hài lòng đám đông mà còn làm thế nào để chơi cho đội bóng. " |
Durante esta etapa alimentó el deseo de verter la Biblia al inglés, y muy probablemente tuvo la oportunidad de pulir sus dotes de traductor con la ayuda del nuevo texto bíblico de Erasmo, que contenía el texto griego y el latino en columnas paralelas. Trong suốt giai đoạn này ông ấp ủ ước vọng dịch Kinh-thánh sang tiếng Anh và chắc chắn ông đã nắm được cơ hội để phát triển khả năng dịch thuật nhờ văn bản song ngữ Kinh-thánh mới của Erasmus bằng tiếng Hy-lạp và La-tinh in thành hai cột. |
Porque nos enseñan a aguantar, y el aguante a su vez cumple un propósito: pulir nuestra personalidad cristiana para que Jehová nos vea con buenos ojos. Đúng vậy, tính chịu đựng được vun trồng từng ngày khi chúng ta đối phó và vượt qua các thử thách. |
Robert, el hombre al que sustituyes como líder del mundo libre tiene un legado que quiere que ayudes a pulir manteniendo a cierta gente y ciertas leyes en su lugar. Hắn có một di sản mà chắc cần ông giúp đánh bóng đó giữ mọi người và cảnh sát ở đúng chỗ của mình |
No es una ciencia exacta, pero trabajo con muchas personas que han vivido con depresión para pulir estas recomendaciones. Không phải là khoa học khó hiểu gì, nhưng tôi đã làm việc với nhiều người bị trầm cảm để chắt lọc nên những gợi ý này. |
Al retirarse de la puerta, sea espléndido y felicítelo sinceramente por algo específico, aunque haya notado detalles que necesite pulir. Sau khi đi khỏi, anh chị hãy khen một cách chân thành và cụ thể, cho dù lời trình bày của người ấy cần trau dồi thêm. |
Después de pintar y pulir el objeto, se obtiene no solo una obra de arte, sino un instrumento útil para el hogar. Rồi, sau khi sơn một lớp mỏng và đánh bóng, kết quả là món đồ này không những là một tác phẩm nghệ thuật mà còn là một món đồ hữu ích trong nhà. |
¿Te quieres pulir tu primera paga semanal en los dientes? Anh định xài hết tuần lương đầu tiên vô mấy cái răng sao? |
Creo que a esta revolución en el aula de la que estamos hablando necesitamos invitar a las almas de estos jóvenes con quienes trabajamos, y una vez que puedan pulir, identificar su valor, su fuerza y el verdadero carácter que ya desarrollaron, su desempeño académico mejorará. Tôi tin rằng trong cuộc cách mạng giáo dục mà chúng ta đang nói tới chúng ta cần mời những tâm hồn lớp trẻ cùng làm việc, và khi họ có thể thay đổi... nhận ra lòng can đảm, sự bền bỉ và cá tính của họ mà họ đã phát triển thành tích học tập của họ sẽ được cải thiện. |
Qué poco sabía lo bien que sienta pulir las cosas allá abajo. Có điều tôi biết chút ít là dùng sướng như thế nào khi cọ xát cái thứ dưới đó đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pulir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.