pulga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pulga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulga trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pulga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con bọ chét, bọ chét, Cánh gián. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pulga

con bọ chét

noun

O voy a aplastarte como a una pulga.
Nếu không ta sẽ đạp nát mi như một con bọ chét!

bọ chét

noun

Es una ciudad fea, pequeña y llena de pulgas.
Nó xấu xí, và nhỏ xíu, và đầy bọ chét.

Cánh gián

noun (color)

Xem thêm ví dụ

¿Por qué quieres que me lleve a esa pulga a Miami?
Tại sao em muốn anh dẫn nó đi Miami chứ?
Estoy va a recibir una inyección de Nat caminar pulg
Tớ cần quay hình khi Nat đi vào.
En el momento en que estaba tendido allí mismo, en la alfombra, y nadie que supiera acerca de su condición que ha exigido en serio que dejar que el gestor pulg
Tại thời điểm này, ông đang nằm ngay trên thảm, và không có một trong những người biết về mình điều kiện sẽ nghiêm túc yêu cầu ông cho phép người quản lý.
¡ Toda la razón, picadura de pulgas!
Đúng lắm, đồ bọ chét!
Es una ciudad fea, pequeña y llena de pulgas.
Nó xấu xí, và nhỏ xíu, và đầy bọ chét.
¡ Eres el viento bajo mis pulgas! ¡ Las algas de mis ojos!
Em là cơn gió của đời anh.
¡ Porque los lobos tienen pulgas!
Bởi vì anh là một con sói, không thể thay đổi rồi
Un corazón abierto es lo que tendrás en Lecho de Pulgas si no tienes cuidado, querida.
Trái tim rộng mở là những gì có thể xảy ra với ngươi tại Flea Bottom nếu ngươi không cẩn thận.
¿Desde cuándo tenemos pulgas?
Chúng ta có bọ chét từ khi nào vậy?
Me gusta un hombre que lucha por lo que cree pulg
Tôi thích những người đứng vững trước niềm tin của họ.
Por suerte el Pulga es de esas personas que se toman las cosas bastante bien.
May mắn thay, El Pulga là kiểu người khá thoải mái.
Gracias por venir pulg
Cám ơn vì đã đến.
No sé si su perro tendrá garrapatas, pero sí tiene pulgas.
Ko biết ve thì thế nào chứ chó của cô ấy chắc chắn là có bọ chét.
Te voy a dar un poco de tiempo para dejar que se hunda pulg
Tôi đã cho anh thời gian để anh làm nó chìm.
¿Una pequeña pulga?
Một con bọ nhỏ?
(Risas) Es increíble porque cuando Julian Assange estaba haciendo su mejor trabajo, Dick Cheney estaba diciendo que iba a terminar con los gobiernos del mundo, los cielos arderían en llamas y los mares entrarían en ebullición, y ahora dice que es una picadura de pulga.
(Cười) Tôi nghĩ điều này thật thú vị, vì vào thời điểm Julian Assange đang làm những công việc vĩ đại Dick Cheney nói rằng ông ta sẽ chấm dứt chính quyền trên toàn thế giới, bầu trời sẽ bùng cháy, và nước biển sẽ sôi lên, và bây giờ ông ta nói đó là vết cắn bọ chét.
Hola, pulga.
Chào Tí hon.
Y otra se lo dio a un orfanato del Lecho de Pulgas.
Lần khác thì lại quyên hết tiền cho trại trẻ mồ côi ở Flea Bottom.
Un muchacho pobre del Lecho de Pulgas que resulta que es su sobrino.
Một chàng trai nghèo sống ở Flea Bottom người tình cờ là cháu của bệ hạ.
Es por eso que no quiere saltar pulg Debido a que si me salto, no hay manera de salir.
Bởi vì nếu tôi nhảy vào, không có lối thoát.
Estaba mirando los autobuses y taxis que pasa y la gente, pero se enteró muy bien y se hizo muy curioso acerca de su tío y el lugar donde vivía pulg
Cô đã xem xe buýt đi qua, có buồng lái và những người, nhưng cô nghe khá tốt và đã được thực hiện rất tò mò về cô chú và nơi ông sống.
Él tenía razón». En 1978, le dio las gracias a Jesús por el fin de la gira de los Beatles, diciendo: «si no hubiera dicho eso y no hubiera alterado al muy cristiano Ku Klux Klan, bueno, Señor, yo aún podría estar ahí con todas las demás pulgas escénicas.
Năm 1978, Lennon cảm ơn Jesus khi đã trực tiếp kết thúc thời kỳ lưu diễn của The Beatles "giả sử tôi không nói lên điều đó và không khiến Ku Klux Klan nổi giận, thì, ơn Chúa, chắc giờ tôi vẫn mắc kẹt với những hào quang sân khấu!
Oí una frase de Dick Cheney que dijo que Julian Assange era una picadura de pulga, Edward Snowden es el león que decapitó al perro.
Tôi nghe được câu nói gần đây của Dick Cheney rằng Julian Assange là vết cắn bọ chét, Edward Snowden là con sư tử thẳng thừng và giận dữ.
Por ejemplo, en sábado no se podía matar una pulga.
Chẳng hạn, họ cấm giết con bọ chét vào ngày đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.