pulidora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pulidora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulidora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pulidora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy mài đá bọt, thợ xát, xem ponceux, máy xát, cối xay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pulidora
máy mài đá bọt
|
thợ xát(grinder) |
xem ponceux
|
máy xát(grinder) |
cối xay(grinder) |
Xem thêm ví dụ
Mi padre era pulidor de diamantes, como muchos otros judíos de Amsterdam antes de la II Guerra Mundial. Cha tôi là thợ mài giũa kim cương, cũng như nhiều người Do Thái tại Amsterdam trước Thế Chiến II. |
Mientras el Presidente saluda a los miembros del personal, Greta Bengsdotter, disfrazada como la pulidora de piedra número 22, inyectará al Presidente en la parte trasera del cuello con una peligrosa droga nueva, escondida dentro de un compartimiento secreto en su axila acolchada. Khi Tổng thống ghé thăm nhân viên sứ quán, Greta Bengsdotter, đóng giả là nhân viên dọn dẹp nặng ký, sẽ tiêm vào gáy Tổng thống một loại thuộc mới cực kỳ nguy hiểm, giấu trong khoang bí mật kẹp bên dưới phần nách. |
En 1938, poco después del divorcio, me casé con Louis Sacksioni, que también era pulidor de diamantes. Năm 1938, không lâu sau khi ly dị, tôi thành hôn với Louis Sacksioni, cũng là thợ mài giũa kim cương. |
Y luego llegaban los pulidores. Và sau đó là những người đánh bóng tới. |
Yo quería un pulidor de zapatos. Chúng ta sẽ không bao giờ có một cái như thế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulidora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pulidora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.