tosco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tosco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tosco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tosco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vụng về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tosco
vụng vềadjective Adelante, búrlate de mis toscas habilidades para las citas. Được rồi, cứ mỉa mai kĩ năng hẹn hò vụng về của anh đi. |
Xem thêm ví dụ
Un hermano recuerda: “Un hombre fuerte, de aspecto tosco y descuidado que llevaba un gran saco de plástico lleno de revistas y periódicos viejos, se acercó a los jardines del Salón de Asambleas. Một anh nhớ lại: “Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi. |
Observe que Jehová no eligió a los instruidos e influyentes guías religiosos de aquel tiempo para anunciarles el nacimiento de su Hijo, sino a toscos trabajadores que vivían al aire libre. Hãy chú ý là Đức Giê-hô-va quyết định loan báo sự sinh ra của Con Ngài, không phải cho các nhà lãnh đạo tôn giáo có thanh thế và học vấn cao vào thời đó, nhưng cho những người lao động dày dạn gió sương, sống ngoài trời. |
El rottweiler es un perro de tamaño grande, robusto, ni tosco, ni ligero, ni frágil, ni con extremidades demasiado altas. Rottweiler là một con chó cỡ lớn, không quá nặng cũng không quá nhẹ, không quá cơ bắp cũng không gầy yếu. |
Santiago y Juan eran pescadores, probablemente algo toscos, pero supongo que conocían mucho acerca de los elementos de la naturaleza. Gia Cơ và Giăng là những người đánh cá—họ có lẽ không được lịch sự lắm—nhưng tôi đoán rằng họ biết rất rõ mọi điều về thiên nhiên. |
Así es que lo que parece un producto torpe y tosco es, de hecho, increíblemente útil. Thế nên cái sản phẩm lỉnh kỉnh này trên thực tế, rất là hữu dụng. |
Eso fue un poco tosco en ese momento. Lúc đó, nó hơi thô sơ. |
Como utilizar listas de «verdaderos» números aleatorios era demasiado lento para el ENIAC, Von Neumann elaboró una forma tosca de generar números pseudoaleatorios, utilizando el método middle-square ('método del centro del cuadrado'). Bởi vì sử dụng danh sách của các số "thực sự" ngẫu nhiên là hết sức chậm trên máy ENIAC, von Neumann phát triển một dạng thô của việc tạo ra các số ngẫu nhiên giả (pseudorandom number), sử dụng phương pháp bình phương giữa. |
Muchas de ellas celebraban las reuniones bajo un árbol o en toscas cabañas hechas de postes de madera, con paredes de barro y techos de paja. Nhiều hội thánh tổ chức các buổi nhóm họp dưới tàng cây hoặc trong những căn nhà giản dị với tường trát bùn và mái lợp tranh. |
Aunque entonces yo sólo tenía doce años, recuerdo vívidamente el sentimiento que tuve al observar cómo aquel tosco anciano participaba de la Santa Cena. Lúc bấy giờ, mặc dù tôi chỉ mới mười hai tuổi, nhưng tôi vẫn còn có thể nhớ rất rõ cảm nghĩ của mình khi nhìn người đàn ông già nua vạm vỡ này dự phần Tiệc Thánh. |
—El que usted llama Jehová, caballero, sólo es un demiurgo ignorante y tosco llamado Ialdabaoth. - Thưa ngài, kẻ mà ngài gọi tên là Jéhovah, thật ra là một thần sáng tạo dốt nát và thô thiển, tên là Ialdabaoth |
Y en cierta medida, los toscos microscopios de la época confirmaban esas sospechas. Và ở mức độ nào đó, những chiếc kính hiển vi thô sơ thời đó đã củng cố những mối nghi ngờ của họ. |
El saco es un tejido tosco con el que los profetas suelen vestirse, a veces al entregar un mensaje de advertencia. Người ta cũng mặc áo này trong thời gian khủng hoảng hoặc khi hay tin về tai họa. |
Las personas vienen a estos juegos, y aunque estas toscas interacciones sociales sean montadas, y lo son, y tan solo sean números que se intercambian entre los participantes, las personas despliegan una gran sensibilidad. Một số trò chơi có thể rất thô, có khi chỉ là người này trao đổi số với người kia, nhưng người tham gia thử nghiệm vẫn xử trí nhạy cảm như tình huống thật. |
En aquel entonces, su compañero era un joven llamado André, un delincuente de tosca apariencia, quien se unió a la conversación. Bạn của cô ta lúc ấy là một thanh niên tên André, một tội phạm trông có vẻ dữ dằn, cũng ngồi chung để nói chuyện. |
Tienen un carácter cariñoso con los niños, les gusta participar en las actividades de la familia, aunque pueden ser algo toscos a la hora de jugar, así que hay que tener cuidado con los niños pequeños. Chúng thường hay cắn, và cho dù chúng thích chơi đùa, chúng vẫn cần phải được trông chừng khi chơi với trẻ nhỏ. |
La palabra rudo significa ser tosco, vulgar o grosero. Từ thô lỗ có nghĩa là thô tục, khiếm nhã hoặc lỗ mãng. |
Reunimos nuestros esfuerzos para pulir la tosca inteligencia de los monjes. Chúng tôi góp sức vào để giáo hóa đầu óc thô lậu của các tu sĩ. |
Es una representación tosca, pero básicamente crear la piedra era la meta de la alquimia que era una forma antigua de ciencia que estudiaba todo tipo de transformaciones. Phần diễn giải còn hơi thô, nhưng về căn bản việc tạo ra viên đá là mục đích của thuật giả kim cũng là một hình thức khoa học sơ khai nghiên cứu sự biến đổi trong tất cả các hình thức. |
Sin embargo, Jehová advierte de que tales hombres serán como “estopa”, toscas hebras de lino tan endebles y secas que se deshacen, por así decirlo, ante el mero olor del fuego (Jueces 16:8, 9). Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va cảnh cáo là những kẻ như thế sẽ giống như “bãi gai”, tức sợi của cây lanh mỏng manh dễ đứt và khô đến độ chỉ cần gần hơi lửa là tiêu tan rồi. |
Poco a poco van eliminando capas de suciedad acumulada y revierten los toscos intentos de restauración realizados anteriormente. Trong tiến trình thực hiện, họ tẩy đi những lớp bụi bẩn đóng lâu ngày và chỉnh lại những chỗ sửa không khéo trước kia. |
Adelante, búrlate de mis toscas habilidades para las citas. Được rồi, cứ mỉa mai kĩ năng hẹn hò vụng về của anh đi. |
Parece que Tosca no es para todos. Dường như em ở khắp mọi nơi. |
Knut nació en el Zoo de Berlín siendo hijo de Tosca, una osa polar de 20 años — antigua perteneciente del circo de Alemania Oriental que nació en Canadá— y su compañero Lars, un oso polar de 13 años — que había pertenecido al Tierpark Hellabrunn de Múnich—. Knut sinh ra ở Sở thú Berlin, gấu mẹ 20 tuổi tên là Toscam một con gấu trong đoàn xiếc từ Đông Đức sinh ra ở Canada, lúc được 13 tuổi thì giao phối với Lars, có nguồn gốc từ Tierpark Hellabrunn ở Munich. |
Los miembros de la Congregación Krake, de Benín, soportaron muchas burlas en el pasado porque su anterior lugar de reunión se veía muy tosco comparado con algunas iglesias (foto 4). Các thành viên của Hội Thánh Krake tại Benin khi trước bị chế giễu rất nhiều vì Phòng Nước Trời của họ quá sơ sài so với một số nhà thờ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tosco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tosco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.