puffy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puffy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puffy trong Tiếng Anh.
Từ puffy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sưng vù, béo phị, húp lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puffy
sưng vùadjective (inflated) |
béo phịadjective |
húp lênadjective |
Xem thêm ví dụ
Torte: many varieties of cakes, from moist to puffy, most typical ones being Kyjivskyj, Prazhskyj, and Trufelnyj. Torte: nhiều loại bánh, từ bánh ẩm đến bánh phồng, những điển hình nhất là Kyjivskyj, Prazhskyj, và Trufelnyj. |
She stares at my puffy cheek for a second, but doesn’t mention it, which I appreciate. Cô ấy nhìn chằm chằm vào cái má sưng phồng của tôi một lúc nhưng không nói gì hết nên tôi thấy cảm kích lắm. |
♫ A crumbling cliche case ♫ ♫ crumpled and puffy faced ♫ ♫ Một hy vọng sáo rỗng đã tắt ♫ ♫ gương mặt rầu rĩ và sưng húp ♫ |
The sallow, puffy-eyed doctor who saw us introduced himself as a second-year resident. Viên bác sĩ mắt húp híp vàng khè gặp chúng tôi, tự giới thiệu là bác sĩ nội trú năm thứ hai. |
You see, girl, first it was J. Lo with Puffy. Cậu thấy đó đầu tiên là J.Lo và Puffy. |
You see, girl, first it was J. Lo with Puffy Cậu thấy đó đầu tiên là J. Lo và Puffy |
You know, where he goes all puffy-fish like? Ông ta trông giống cá nốc. |
Your eyes are all puffy. Mắt cậu sưng húp kìa. |
In contrast to a puffy cumulus cloud, a large storm cloud may hold water weighing as much as 200,000 elephants. Khác với một đám mây trắng, đám mây lớn của một cơn bão có thể chứa lượng nước nặng bằng 200.000 con voi. |
I don't wanna say " puffy. " Ta không muốn nói là " béo phì ". |
Eye creams are typically very light lotions or gels, and are usually very gentle; some may contain ingredients such as caffeine or Vitamin K to reduce puffiness and dark circles under the eyes. Kem dưỡng mắt thường là dung dịch hoặc gel rất nhẹ và thường rất dịu nhẹ; một số có thể chứa thành phần như caffeine hoặc vitamin K để giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt. |
The album saw the group reunite with producers Dallas Austin, Kenneth "Babyface" Edmonds and Jermaine Dupri as well as new collaborators Organized Noize and Chucky Thompson, and also featured contributions from Sean "Puffy" Combs who helped with the notable hip hop soul sound. Với CrazySexyCool, nhóm tái hợp với các nhà sản xuất như Dallas Austin, Kenneth "Babyface" Edmonds và Jermaine Dupri và cộng tác với nhiều cộng sự mới như Organized Noize và Chucky Thompson, bên cạnh sự tham gia đóng góp từ Sean "Puffy" Combs trong việc làm nổi bật những âm thanh hip hop soul. |
This may take several forms: Puffiness around the eyes, characteristically in the morning. Điều này có thể có một số hình thức: Bọng quanh mắt người, đặc trưng vào buổi sáng. |
At first, normally the disease is visible by lumps (myxomata) and puffiness around the head and genitals. Lúc đầu, thông thường bệnh có thể nhìn thấy bởi cục u (myxomata) và bọng quanh đầu, bộ phận sinh dục. |
" O, come! come! " said a short, puffy man, stepping forward, and blowing his nose as he did so. " O, đến! đến! " cho biết một người đàn ông ngắn, sưng húp, bước về phía trước, và hỉ mũi của mình như là ông đã làm như vậy. |
Because of the puffiness of their eyelids , some infants may not be able to open their eyes wide right away . Vì mí mắt của bé bị húp nên môt số trẻ sơ sinh có thể không mở to mắt liền được . |
Or seeing the big, white, puffy one up there over the shopping center looks like the Abominable Snowman going to rob a bank. Hoặc là nhìn vật thể to, trắng, xốp mềm bên kia phía trên trung tâm mua sắm nhìn như người tuyết sắp cướp ngân hàng vậy. |
In comparison, somewhat lighter planets than Jupiter can be larger, so-called "puffy planets" (gas giants with a large diameter but low density). Để so sánh, những hành tinh nhẹ hơn Sao Mộc phần nào thì có thể to hơn, được gọi là "puffy planets" (những hành tinh khí khổng lồ có đường kính lớn nhưng có mật độ thấp). |
You know how puffy my eyes get when I don't get enough rest. Em cũng biết là mắt anh sẽ sưng thế nào nếu không được nghỉ ngơi đầy đủ. |
She also worked with many famed hip hop producers and rappers, such as Sean "Puffy" Combs, Q-Tip, Missy Elliott and the Trackmasters. Ngoài ra, cô cũng cộng tác với nhiều nhà sản xuất hip hop nổi tiếng như Sean "Puffy" Combs, Q-Tip, Missy Elliott và the Trackmasters. |
Your eyes are all puffy. Sao mắt em sưng vậy? |
His eyes were kind of puffy and his mouth was pursed as if he where about to kiss someone. Mắt cậu bé sưng mọng và miệng dẩu ra như thể cậu sắp sửa hôn ai đó. |
And you know what it makes me think of, is it's sort of snug and puffy; it's like a duvet spread over a bed. Và bạn biết nó khiến tôi nghĩ về gì không đó chính là một thứ ấm áp phồng lên, giống như tấm chăn lông vịt trải giường. |
(Laughter) (Applause) Or seeing the big, white, puffy one up there over the shopping center looks like the Abominable Snowman going to rob a bank. Hoặc là nhìn vật thể to, trắng, xốp mềm bên kia phía trên trung tâm mua sắm nhìn như người tuyết sắp cướp ngân hàng vậy. |
A newborn's face may look quite puffy due to fluid accumulation and the rough trip through the birth canal . Mặt của trẻ sơ sinh trông có vẻ hơi húp bởi dịch tích tụ và cả quá trình đè ép khó nhọc qua đường sinh của mẹ . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puffy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới puffy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.