pueblo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pueblo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pueblo trong Tiếng Anh.
Từ pueblo trong Tiếng Anh có các nghĩa là làng, tỉnh, người da đỏ, thị trấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pueblo
làngnoun Accommodations in those pueblos usually consisted of a tiny, windowless room with a bed and nothing else. Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường. |
tỉnhnoun |
người da đỏnoun |
thị trấnnoun It' s wonderfuI to be here in Pueblo with you all tonight Thật tuyệt vời khi đêm nay ở đây, thị trấn Pueblo, với tất cả quí vị |
Xem thêm ví dụ
La tierra y el hombre" ("Colonial Costa Rica: The Land and The People") "Historia de un pueblo indígena: Tucurrique" ("History of an Indigenous Tribe: Tucurrique") "Historia. La tierra y el hombre" ("Thuộc địa Costa Rica: Vùng đất và con người") "Historia de un pueblo indígena: Tucurrique" ("Lịch sử của một bộ tộc bản địa: Tucurrique") "Historia. |
Later inhabitants built above-ground dwellings called pueblos. Các cư dân đến sau đã xây dựng trên nhà mặt đất gọi là các pueblo. |
I'm going up, introducing myself to every cop in the pueblo? Tôi hiên ngang đi tự giới thiệu mình với mọi tên cớm trong đồn sao? |
Accommodations in those pueblos usually consisted of a tiny, windowless room with a bed and nothing else. Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường. |
These attacks have included the capture and torture of the brave American soldiers of the USS Pueblo, repeated assaults on American helicopters, and the 1969drowning [downing] of a U.S. surveillance plane that killed 31 American servicemen. Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ. |
The 1968 capture of the crew of the spy ship USS Pueblo was a part of this campaign. Vụ bắt giữ thủy thủ của tàu do thám USS Pueblo là một phần của chiến dịch này. |
In 1995 the Hungarian Ska group Szabad Idők (Free Times) released the song "El Pueblo Unido" on their album Vivan Los Zapatistas!. Năm 1995, nhóm nhạc Ska Hungary là Szabad Idők (Rảnh rỗi) cho ra bài hát cùng tên trong album "Vivan Los Zapatistas!". |
You can choose between making them: Feminine if they end in -a, otherwise masculine: la Barcelona de Gaudí el Londres de Dickens Agree with the underlying noun el pueblo or la ciudad Nueva York (city) la antigua Cartago (city) Fraga es pequeño (village/small town) Always masculine: (this usage may seem wrong to some speakers) Barcelona no es pequeño Londres no es pequeño With examples like New York, the Nueva is a fixed part of the name and so cannot be made masculine, but New Mexico is translated as Nuevo México and considered masculine, since México is a masculine noun. Bạn có thể chọn cách tạo ra chúng: Giống cái nếu chúng kết thúc với -a, còn lại là giống đực: la Barcelona de Gaudí el Londres de Dickens Từ theo nó là el pueblo hoặc la ciudad Nueva York (thành phố) la antigua Cartago (thành phố) Fraga es pequeño (làng/xã) Luôn là giống đực: (điều này khiến một số người nói có vẻ thấy sai) Barcelona no es pequeño Londres no es pequeño Với ví dụ như New York, Nueva là phần cố định của tên không không thể biến nó thành giống đực, nhưng New Mexico được dịch là Nuevo México và được coi là giống đực, vì México là danh từ giống đực. |
Martinez passed on her knowledge and skill to many others including her family, other women in the pueblo and students in the outside world. Martinez đã truyền đạt kiến thức và kỹ năng của mình cho nhiều người khác bao gồm nhiều gia đình, phụ nữ khác và sinh viên trên thế giới. |
They have also been in close contact with a Tanoan language for over 300 years since the Arizona Tewa, who speak Tewa, moved from the Galisteo Basin following the Pueblo Revolt to reside on First Mesa. Tiếng Hopi cũng chịu tác động qua lại với ngôn ngữ Tano trong hơn 300 năm kể từ khi người Tewa Arizona, dân tộc nói tiếng Tewa, chuyển từ lưu vực Galisteo đến First Mesa sau cuộc khởi nghĩa Pueblo. |
Although a changing climate caused the last of the park's pueblos to be abandoned by about 1400 CE, more than 600 archeological sites, including petroglyphs, have been discovered in the park. Mặc dù biến đổi khí hậu đã khiến các pueblo bị bỏ hoang vào khoảng năm 1400, hơn 600 địa điểm khảo cổ, bao gồm các bản khắc đá, đã được phát hiện trong vườn quốc gia này. |
A similar situation occurred during the War of 1812, during the American Civil War in many Confederate states, and during the Pueblo Revolt of 1680–1692 in New Mexico. Tình hình tương tự xảy ra trong Chiến tranh năm 1812, trong Nội chiến Hoa Kỳ tại các bang liên hiệp miền nam, và trong Cuộc nổi loạn Pueblo năm 1680-1692 tại New Mexico. |
In the 1680 Pueblo revolt, Indians in 24 settlements in New Mexico expelled the Spanish, who left for Texas, an exile lasting a decade. Trong cuộc nổi dậy Pueblo năm 1680, người Ấn Độ ở 24 khu định cư ở New Mexico đã trục xuất người Tây Ban Nha, người đã rời Texas, một người lưu vong kéo dài một thập kỷ. |
These Pueblos are a lot different from the Apache. Những người Pueblo này rất khác với người Apache. |
It is located in the center of the area occupied by the Ancient Pueblo People, a prehistoric Native American culture of the Southwest United States often referred to as the Anasazi. Nó nằm ở trung tâm của khu vực bị chiếm giữ bởi người dân Thổ Nhĩ Kỳ cổ đại, một nền văn hóa người Mỹ bản địa tiền sử ở Tây Nam Hoa Kỳ thường được gọi là Anasazi. |
North Korea stated that Pueblo deliberately entered their territorial waters 7.6 nautical miles (14 km) away from Ryo Island, and that the logbook shows that they intruded several times. Bắc Triều Tiên tuyên bố rằng Pueblo đã cố ý vào lãnh hải của họ cách đảo Ryo 7,6 hải lý (14 km) và nhật ký hải trình cho thấy họ đã xâm nhập nhiều lần. |
The Pueblo Chieftain is an American daily newspaper published in Pueblo, Colorado. Pueblo Chieftain là một nhật báo của Mỹ được xuất bản tại Pueblo, Colorado. |
In 1902, a couple from New Mexico received two hairless cats from local Pueblo Indians. Năm 1902, một cặp vợ chồng đến từ New Mexico nhận được hai con mèo không có lông từ người da đỏ Pueblo địa phương. |
In a more militant version, the phrase El pueblo unido jamás será vencido is changed in the last verse to El pueblo armado jamás será aplastado — "The people armed will never be crushed". Trong nghĩa quân sự cực đoan hơn, nó chuyển sang El pueblo armado jamás será aplastado thay vì nghĩa gốc, nghĩa là "Lực lượng quân đội nhân dân sẽ không bị nghiền nát". |
She was the first Human Rights Ombudswoman (Defensor del Pueblo) (1998–2003) of Bolivia and President of the Senate of Bolivia at the time of her death. Bà là Thanh tra Nhân quyền đầu tiên (Defensor del Pueblo) (nhiệm kì từ 1998–2003) của Bolivia và là Chủ tịch Thượng viện Bolivia tại thời điểm bà qua đời. |
The section of I-25 that is between the northern border of Pueblo County, Colorado, and the New Mexico state line is named the "John F. Kennedy Memorial Highway", in honor of President Kennedy's support of water resources development in the Arkansas River Valley. Đoạn đường I-25 giữa ranh giới phía bắc Quận Pueblo, Colorado và đường ranh giới tiểu bang với New Mexico được đặt tên là "Xa lộ Tưởng niệm John F. Kennedy" để vinh danh tổng thống Kennedy vì sự ủng hộ phát triển nguồn nước trong thung lũng sông Arkansas. |
It' s wonderfuI to be here in Pueblo with you all tonight Thật tuyệt vời khi đêm nay ở đây, thị trấn Pueblo, với tất cả quí vị |
The first significant development and settlement occurred in 1887 when the Missouri Pacific Railroad came through from the east, on its way to Pueblo and Colorado's rich gold fields of "Pikes Peak Or Bust". Khu định cư quan trọng đầu tiên lập ở đây vào năm 1887 khi tuyến đường sắt Thái Bình Dương đến Missouri chạy qua đây từ phía đông, trên đường tới khu vực mỏ vàng Pueblo và Colorado trong thời kỳ đổ xô đi tìm vàng ở Colorado. |
In 1977, he founded a revolutionary movement within the armed forces, in the hope that he could one day introduce a leftist government to Venezuela: the Venezuelan People's Liberation Army (Ejército de Liberación del Pueblo de Venezuela, or ELPV), consisted of him and a handful of his fellow soldiers who had no immediate plans for direct action, though they knew they wanted a middle way between the right wing policies of the government and the far left position of the Red Flag. Năm 1977, ông thành lập một phong trào cách mạng bên trong các lực lượng vũ trang, với hy vọng rằng vào một ngày nào đó ông có thể đem đến một chính phủ cánh tả cho Venezuela: Quân Giải phóng Nhân dân Venezuela (Ejército de Liberación del Pueblo de Venezuela, hay ELPV), là một chi bộ bí mật một trong lực lượng quân sự và gồm có ông cùng một số ít đồng đội của ông. |
Also nearby are the ruins of Pueblo Viejo and Nío, which date from the time of the Jesuits from the 17th century until their expulsion in 1767. Ngoài ra, gần đó là những tàn tích của Pueblo Viejo và NIO, có từ thời của dòng Tên từ thế kỷ 17 cho đến khi trục xuất của họ vào năm 1767. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pueblo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pueblo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.