promiscua trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promiscua trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promiscua trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ promiscua trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lẫn lộn, hỗn tạp, tình cờ, ngẫu nhiên, hay ngủ bậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promiscua
lẫn lộn(promiscuous) |
hỗn tạp(promiscuous) |
tình cờ(promiscuous) |
ngẫu nhiên(promiscuous) |
hay ngủ bậy(promiscuous) |
Xem thêm ví dụ
¿Por qué Talus y Cobra se interesan en esta mujer promiscua si son guerreros tan poderosos? Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà |
Tienen cuidado también con el llamado entretenimiento de familia, que fomenta ideas promiscuas o permisivas que los cristianos no pueden aprobar (1 Corintios 15:33). Họ cũng dè dặt đối với các trò tiêu khiển tuy là trong khung cảnh gia đình nhưng đề cao sự lang chạ hay các ý tưởng quá phóng túng mà người tín đồ đấng Christ không thể tán thành được (I Cô-rinh-tô 15:33). |
¿Es sensato ahogar la depresión en el alcohol, recurrir a las drogas o tratar de disipar el abatimiento llevando una vida promiscua? Có khôn khéo chăng khi tìm cách giải sầu qua men rượu, ma túy, thả mình theo lối sống buông tuồng? |
En aquellos tiempos, todavía se consideraba que las mujeres que cantaban públicamente eran promiscuas. Thời điểm đó, người ta vẫn coi việc phụ nữ ca hát tại những nơi công cộng là lăng nhăng. |
Por otra parte, algunas sociedades humanas son promiscuas y otras están basadas en el sistema de harenes. Mặt khác, một vài xã hội loài người là xã hội tạp hôn và nhiều xã hội dựa trên cơ sở hậu cung. |
Y los delfines son muy promiscuos, y por lo tanto debemos determinar quiénes son los padres, así que hicimos pruebas de paternidad recogiendo materia fecal del agua y extrayendo ADN. Và cá heo là loài rất phức tạp về tình dục, vì thế chúng tôi phải xác định đâu là cá voi bố, bằng cách thực hiện các cuộc xét nghiệm thông qua những vật mẫu lấy từ dưới nước và phân tích DNA. |
Varios estudios demuestran que la pornografía puede llevar a los adolescentes a tener relaciones sexuales a edades más tempranas y a hacerse promiscuos y sexualmente agresivos. Además, crea en ellos inestabilidad emocional y psicológica. Các cuộc nghiên cứu cho thấy tài liệu khiêu dâm có thể ảnh hưởng đến thanh thiếu niên, khiến họ sớm thực hiện hành vi tình dục, quan hệ bừa bãi, bạo dâm, không thăng bằng về tâm lý cũng như cảm xúc. |
Mientras tanto Dexter viaja por el mundo, bebiendo y teniendo una vida promiscua en todas sus relaciones amorosas posteriores. Trong lúc đó, Dexter đi du lịch khắp thế giới, ăn nhậu và ngủ với một loạt bạn gái. |
“Los padres que llevan una vida promiscua —añade la escritora Pamela Winfield— deberían pensar en el dolor que se reflejará en los ojos de sus hijos en el momento en que se desintegre la familia a consecuencia de su insensatez.” Tác giả Pamela Winfield phát biểu: “Những người chồng tính tình lang chạ nên nghĩ đến nỗi đau đớn trong ánh mắt các con vào lúc gia đình tan vỡ, là hậu quả do sự ngu xuẩn của họ gây ra”. |
Soy una mujer promiscua, sí porque pretendo utilizar el sexo como medio para encontrar lo que todo el mundo busca: Tôi là một người đàn bà bữa bãi, phải, bởi vì tôi muốn dùng tình dục như một phương tiện để tìm ra cái mà mọi người đều tìm kiếm. |
En ese rechazo, se esperaría que los hombres se elevaran a una única norma más alta, pero ha ocurrido lo contrario: ahora se anima a las mujeres y a las jovencitas a que sean tan promiscuas como la doble moralidad esperaba que fueran los hombres. Trong việc từ chối điều đó, người ta đã hy vọng rằng những người đàn ông sẽ vươn lên tới tiêu chuẩn chân thật cao hơn, nhưng điều ngược lại đã xảy ra—phụ nữ và thiếu nữ giờ đây đang được khuyến khích sống lăng nhăng bừa bãi giống như “sự thiên vị” kỳ vọng ở nam giới. |
Los Oompa Lumpas promiscuos. Trẻ trâu. |
Es posible que nunca nos expongamos adrede a un proceder dañino relacionándonos con consumidores de drogas o con personas promiscuas. Có lẽ chúng ta sẽ không cố ý tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm bằng cách giao du với những người vô luân dùng ma túy hoặc những người sống buông thả tình dục. |
Y no es porque sean promíscuas, es porque no hay conocimiento. Và lý do không phải vì họ là những người quan hệ bừa bãi, mà là do thiếu kiến thức. |
" No, no, si yo no soy promiscuo. No me hace falta usar condón. " Ồ, Tôi không lăng nhăng, tôi không cần dùng bao cao su. |
Pero es sólo mi suerte promiscuo. Nhưng nó chỉ là may mắn lăng nhăng của tôi. |
Se decía que personas de ambos sexos se reunían de noche [...] y que luego seguía el trato más promiscuo. Người ta nói rằng nam nữ gặp nhau vào ban đêm... và có quan hệ bừa bãi.... |
OTROS DATOS: ESTILO DE VIDA PROMISCUO QUÁ KHỨ: SỐNG SA ĐỌA |
Esto excluye de nuestra vida el entretenimiento de contenido demoníaco, pornográfico o sádico, así como el llamado entretenimiento familiar que promueve ideas promiscuas o permisivas que los cristianos no podemos aprobar. Điều này có nghĩa chúng ta phải tránh những thú tiêu khiển có tính cách ma thuật, khiêu dâm hoặc bạo dâm, cũng như những loại giải trí mệnh danh là cho cả gia đình nhưng lại cổ võ những ý tưởng vô luân hoặc phóng túng mà tín đồ đấng Christ không thể nào chấp nhận. |
Los estudios demuestran que el arma más grande para disuadir la actividad sexual promiscua es una actitud sana que vincule dichas relaciones personales con un compromiso genuino y un amor maduro. Nhiều nghiên cứu cho thấy rằng chướng ngại vật lớn nhất đối với sinh hoạt tình dục thiếu trách nhiệm là một thái độ lành mạnh mà liên kết mối quan hệ cá nhân như vậy với sự cam kết chân thật và tình yêu chín chắn. |
Si no se habían dado cuenta antes de que las plantas tienen sexo, debo decirles que tienen una sexualidad activa, promiscua y realmente muy interesante y curiosa. Nếu bạn không nhận ra thực vật cũng có giống đực cái, chúng có giới tính hung hăng, lăng nhăng và có giới tính khá tò mò, thú vị, thực vậy. |
Dice que la conducta promiscua es “lo que conduce a borrar a reyes” (Proverbios 31:3). Bà tả hành vi luông tuồng là điều “gây cho vua-chúa bị bại-hoại”.—Châm-ngôn 31:3. |
La chica promiscua y parrandera es divertida hasta que vomita en tus zapatos. Bữa tiệc dâm đãng vẫn còn vui cho tới khi có người nôn vào cô. |
Los conocemos como los simios " haz el amor, no la guerra ", ya que tienen sexo frecuente, promiscuo y bisexual para manejar conflictos y resolver problemas sociales. Chúng ta biết đến chúng như là những con khỉ hình người " làm tình, không chiến tranh " bởi vì chúng giao phối thường xuyên, nhiều bạn tình và giao phối với cả hai giới để kiểm soát những xung đột và giải quyết các vấn đề xã hội. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promiscua trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới promiscua
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.