prometedor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prometedor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prometedor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prometedor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầy hứa hẹn, thuận lợi, may mắn, có triển vọng, may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prometedor

đầy hứa hẹn

(hopeful)

thuận lợi

(auspicious)

may mắn

có triển vọng

(promising)

may

Xem thêm ví dụ

Con problemas como la contaminación mundial, la desintegración de la vida familiar, el aumento del delito, las enfermedades mentales y el desempleo, puede que el futuro del hombre parezca poco prometedor.
Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm.
Cuando yo la secuestré ya era muy prometedora.
Khi tôi bắt cô ta, bản thân cô ta là 1 điều hứa hẹn.
El dar un vistazo a la historia sugiere una respuesta prometedora.
Khi ôn lại lịch sử chúng ta tìm được một lời giải đáp đầy hy vọng.
8 Todos ellos miraban hacia un futuro brillante y prometedor.
8 Những người trung thành trước thời Đấng Christ mong chờ một tương lai tươi sáng và tuyệt diệu.
Aparte de los problemas iniciales del motor y el tren de aterrizaje el programa de vuelos de prueba demostró que el avión era prometedor.
Ngoài những vấn đề về động cơ và bộ càng đáp, chương trình thử nghiệm cho thấy chiếc máy bay có nhiều triển vọng.
Bueno, hay muchas investigaciones prometedoras, pero controversiales que trabajan con células madres.
Có rất nhiều tranh cãi quanh vấn đề này, mặc dù rất có triển vọng, trên tế bào thân.
Condesa Bezújov, ¿puedo presentarle a Boris Drubetskoy, uno de nuestros jóvenes diplomáticos más prometedores?
Nữ bá tước Bezukhova, còn đây là Boris Drubetskoy, một trong những tài năng đầy hứa hẹn.
La historia está repleta de ejemplos de hombres talentosos y hábiles que, en un momento de debilidad, tiraron por la borda sus prometedoras vidas.
Lịch sử đầy dẫy những ví dụ về những người đầy tài trí và khả năng nhưng trong một phút yếu đuối, đã ném bỏ cuộc sống đầy hứa hẹn của họ.
En los próximos 15 años, podríamos comenzar a ver información espectroscópica real de prometedores planetas cercanos, que revelaría cuán aptos podrían ser para la vida.
Trong vòng 15 năm tới, chúng ta có thể đọc được thông tin quang phổ từ các hành tinh hứa hẹn lân cận để xem liệu chúng sẵn sàng hỗ trợ sự sống tới đâu.
No se les anima a proclamar ningún mensaje de esperanza, pues la mayoría de las religiones no tienen perspectivas prometedoras para el futuro.
Họ không được khuyến khích nào để công bố thông điệp mang hy vọng, vì hầu hết các tôn giáo không thấy triển vọng tươi sáng nào cho tương lai.
Y el futuro es prometedor, pues se espera que quienes tengan conciencia de su necesidad espiritual lleguen a ser discípulos de Cristo.
Viễn cảnh tốt đẹp đang chờ đón khi những người có ý thức về nhu cầu thiêng liêng trở thành môn đồ Chúa Giê-su.
Islas prometedoras
Quần đảo đầy hứa hẹn
El pasado inmediato no es nada prometedor, pues, en su mayor parte, la televisión se ha convertido en un pozo negro de inmoralidad y violencia.
Về phương diện này, nhìn lại những năm gần đây không có gì là đáng khích lệ vì phần lớn tivi chứa đầy sự vô luân và hung bạo.
Bajo la fresca y prometedora dirección de Laurent Blanc, Diaby fue indicado como titular en los dos primeros partidos competitivos de la nueva temporada.
Dưới thời huấn luyện viên Laurent Blanc, Diaby đã có cơ hội để được đá chính trong hai trận đấu đầu tiên của tuyển Pháp ở mùa giải mới.
Es un Cosmos prometedor el que tienes ahí.
Cậu có Cosmo rất hứa hẹn.
15 Ese era un comienzo prometedor, pero aquella Jerusalén restaurada nunca volvería a ser la capital de un reino que tuviera a un descendiente del rey David sentado en el trono.
15 Đây là một sự khởi đầu đầy hứa hẹn, nhưng thành Giê-ru-sa-lem được phục hồi không còn là kinh đô của một nước do con cháu Vua Đa-vít cai trị nữa.
Todos querían su parte en el prometedor tráfico guineano.
Mọi người đều muốn chia phần trong công việc buôn bán đầy triển vọng ở Guinea.
Entiendo que existe una prueba muy prometedora de anticuerpos monoclonales para su tipo de cáncer, en Palo Alto.
Tôi hiểu là có một loại kháng thể đơn dòng rất hứa hẹn có thể chữa trị thử nghiệm cho bệnh ung thư của cô ấy ở Palo Alto.
Cuando la gente me pregunta cómo me siento por haber renunciado a una prometedora carrera de cantante, les digo que el conocimiento de Jehová y de sus maravillosos propósitos es algo que no cambiaría por nada.
Khi được hỏi tôi cảm thấy thế nào vì đã bỏ nghề ca hát đầy triển vọng, tôi nói rằng không gì có thể đánh đổi sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va và về ý định tuyệt vời của Ngài.
Los estudiantes de enseñanza media reciben enormes presiones de parte de profesores, consejeros y otros jóvenes para que logren ser aceptados en las mejores universidades, donde supuestamente conseguirán los títulos que les abrirán las puertas a empleos prometedores y bien pagados.
Học sinh trường trung học ngày nay bị áp lực từ thầy cô, tư vấn viên và bạn đồng lứa là phải đặt mục tiêu thi vào các trường đại học nổi tiếng nhất mà họ hy vọng khi ra trường thì những tấm bằng ấy sẽ giúp họ có việc làm với mức lương cao và cơ hội thăng tiến.
Suena prometedor.
Đó là một lời hứa đấy.
Más prometedores son los llamados "cambia sistema".
Nhiều hi vọng được tạo ra bởi những người mà chúng tôi gọi là người-thay-đổi-hệ-thống.
Y la paradoja es que la anterior había sido muy prometedora, sobre todo por
Và nghịch lý là thập kỷ trước thập kỷ vừa rồi thì tiến trình này lại đầy hứa hẹn -- bởi chủ yếu là ở một lý do.
En el tiempo que queda, quiero explorar dos ideas locas que creo pueden ser prometedoras.
Trong thời gian còn lại, tôi muốn khai thác 2 ý tưởng điên rồ mà tôi nghĩ là sẽ có vài sự hứa hẹn.
El futuro de él era prometedor.
Tương lai của chú ấy đầy hứa hẹn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prometedor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.