progetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ progetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progetto trong Tiếng Ý.

Từ progetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là dự án, bản thiết kế, dự kiến, dự án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ progetto

dự án

noun (insieme di attività pianificate e coordinate tra loro)

Sono contrario a questo progetto.
Tôi phản đối dự án này.

bản thiết kế

noun

Abbiamo anche portato un nuovo progetto per le strade.
Chúng tôi cũng mang những bản thiết kế mới ra đường phố.

dự kiến

noun

dự án

Sono contrario a questo progetto.
Tôi phản đối dự án này.

Xem thêm ví dụ

L'ultimo progetto che voglio mostrarvi è questo:
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này:
Vedo la ricerca di questi asteroidi come un enorme progetto di opere pubbliche, ma invece di costruire un'autostrada stiamo mappando lo spazio, costruiamo un archivio che durerà per generazioni.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Tuttavia riconobbe giustamente che lo sviluppo del suo corpo attestava l’esistenza di un progetto.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
Avete bisogno dell'imperatore per realizzare il vostro progetto finale.
Ngươi cần Hoàng Thượng để hoàn thành việc ngươi muốn.
Uno dei primi progetti di Trump quando era ancora al college fu il rilancio del complesso Swifton Village a Cincinnati, dove nel 1962 suo padre aveva investito 5,7 milioni di dollari.
Trong những năm học đại học, một trong những dự án đầu tiên của Trump là việc hồi sinh tổ hợp căn hộ Swifton Village ở Cincinnati, Ohio, được cha ông mua lại với giá 5,7 triệu USD năm 1962.
Nel 1922, a 23 anni, sposò Winnie, una bella ragazza texana, e cominciò a fare progetti per sistemarsi e mettere su famiglia.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
Clark, questi progetti sono tutti abbandonati.
Clark, tất cả các dự án này đã chết.
Oddio, Kit, non puoi immaginare quale sara'il mio prossimo progetto.
Ôi Chúa ơi, Kit, Anh sẽ không tin được, những điều tôi sẽ làm tiếp theo đâu.
Secondo, abbiamo imparato la lezione e abbiamo cercato di applicarla al nostro nuovo progetto.
Thứ hai, chúng tôi tiếp thu bài học này và cố áp dụng nó vào trong dự án kế tiếp.
In quanto... ex Cancelliere, nessuno conosce il progetto Esodo meglio di te.
Với tư cách cựu Trạm Trưởng, không ai hiểu rõ... dự án di tản hơn cô.
Quindi ci immaginiamo che in effetti potremmo potenzialmente persino ospitare una vendita di dolci per iniziare il nostro nuovo progetto.
Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình.
Per ogni cosa ci vuole qualcuno che la progetti e la realizzi
Mọi vật phải được thiết kế và dựng nên
Be', è un progetto molto impegnativo.
Dự án này cần nhiều đầu tư...
Avevamo bisogno di cera d'api per un progetto sul quale stavamo lavorando; lui era così abile che è riuscito a presentarci il più bel blocco di cera d'api che io abbia mai visto fatto utilizzando lo sterco di mucca, dei barattoli d'alluminio e il suo velo, che ha usato per proteggere e l'ha fatto proprio nel prato dove ci trovavamo.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
Avevo meravigliosi progetti per noi.
Tao có rất nhiều kế hoạch tuy ệt vơi.
Fra i temi di ricerca coltivati dopo la nomina a professore di Linguistica comparata presso l'Università Johann Wolfgang Goethe di Francoforte sul Meno nel 1994 si annoverano, accanto alle lingue indoeuropee e alla loro storia, nonché alla tipologia linguistica dell'area caucasica, quelli condotti in anni più recenti nell'ambito di vari progetti di cooperazione internazionale sotto la sua direzione.
Kể từ khi ông trở thành giáo sư ngành ngôn ngữ học so sánh tại trường đại học tổng hợp Johann Wolfgang Goethe tại thành phố Frankfurt vào năm 1994, bên cạnh các ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Ấn- Âu và lịch sử của các môn ngôn ngữ đó cũng như ngôn ngữ học so sánh loại hình nói chung thì các ngôn ngữ vùng Kavkaz thuộc lĩnh vực làm việc chính của ông.
Detto ciò, vorrei dire un paio di cose sulla rivalutazione, e condividere con voi un'occhiata al mio progetto attuale, un po' diverso dal precedente, ma che ne condivide esattamente le stesse caratteristiche di auto-insegnamento, di imparare facendo, di esplorazione individuale e di creazione di comunità: questo progetto riguarda l'insegnamento della matematica a scuola cominciando da quello per bambini, e usiamo i tablet perché crediamo che la matematica, come ogni altra cosa, dovrebbe essere insegnata mettendoci le mani.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
La regolarità nel mettere in atto le mie decisioni e i miei progetti era l’antidoto, ed è ancor oggi una buona abitudine”.
Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”.
Rimasero assolutamente attonite davanti al magnifico progetto che era stato portato a termine, compresa la ristrutturazione della parte anteriore, un allargamento della casa stessa e un tetto nuovo.
Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới.
E direi non solo il progetto biologico, ma ogni progetto che noi pensiamo come progetto umano.
Tôi không chỉ nói đến kiến tạo sinh học, còn tất cả thuộc về con người ta nghĩ đến.
La Prima Presidenza ha invitato i singoli, le famiglie e le unità della Chiesa a prendere parte al servizio cristiano offerto tramite progetti locali di soccorso ai rifugiati e a contribuire al fondo umanitario della Chiesa, ove fattibile.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
Al Progetto Genoma Umano o alla Missione Rover
Dự án bản đồ gene người, hay Sứ mệnh Mars Rover.
Sorvegliatela fin dal suo arrivo, poichè essa ha dei progetti grandi e terribili.
Ngài hãy giám sát mụ khi mụ tới, bởi mụ có những mưu toan to lớn và khủng khiếp.
Quando consideriamo la vastità e le meraviglie della terra e dell’intero universo, rimaniamo affascinati dall’ordine e dal progetto che rivelano.
Khi ngắm trái đất và cả vũ trụ bao la đầy những kỳ công, chúng ta thấy thán phục về trật tự và cách cấu tạo.
Ero a capo del progetto TAHITI, quindi quelle persone sono una mia responsabilita'.
Tôi đã từng đứng đầu dự án Tahiti, nên những người đó là trách nhiệm của tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.