profumato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profumato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profumato trong Tiếng Ý.
Từ profumato trong Tiếng Ý có các nghĩa là thơm, thơm ngát, xức nước hoa, ướp hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profumato
thơmadjective Era, peraltro, l'uomo più generosamente profumato che avessi mai incontrato. Phải nói rằng, ông ấy là người đàn ông dùng dầu thơm nhiều nhất mà tôi từng gặp. |
thơm ngátadjective E quando mi svegliai avevo un buon profumo. Khi tôi thức dậy tôi thấy thơm ngát. |
xức nước hoaadjective Come puzzeremmo senza i nostri profumi. Chúng ta có mùi thế nào khi không xức nước hoa. |
ướp hươngadjective Volete che questo cuoio abbia un buon profumo, vero? Ông muốn ướp hương thơm cho mấy tấm da này, phải không? |
Xem thêm ví dụ
Decomponendosi, il legno di questa pianta produce un olio e una resina profumati. Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra. |
Maria sorella di Lazzaro una volta spalmò i piedi di Gesù con olio profumato il cui costo era quasi pari al salario di un anno! Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương! |
16 “A Eleàzaro,+ figlio del sacerdote Aronne, è affidata la supervisione dell’olio per l’illuminazione,+ dell’incenso profumato,+ dell’offerta di cereali fatta regolarmente e dell’olio dell’unzione. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
Non sei proprio profumato. Làm gì bốc mùi lắm đâu. |
Le nostre labbra non sono profumate... ma dicono la verità. Môi chúng tôi không thơm nhưng chỉ nói sự thật. |
Sotto il fulgido sole di metà mattina il figlio maggiore dà inizio alla cremazione dando fuoco ai tronchi con una torcia e versando un miscuglio profumato di spezie e incenso sul corpo senza vita del padre. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
(Proverbi 7:16, 17) Ha reso esteticamente bello il suo letto con lenzuola dai colori sgargianti, di lino d’Egitto, e l’ha profumato con le migliori fragranze: mirra, aloe e cinnamomo. (Châm-ngôn 7:16, 17) Bà ta đã chuẩn bị giường cách mỹ thuật bằng vải nhiều màu từ xứ Ai Cập và xịt những hương thơm đặc biệt như một dược, lư hội và quế. |
3 Gesù si trovava a Betània e, mentre era a tavola* a casa di Simone il lebbroso, venne una donna con una boccetta di alabastro che conteneva olio profumato, nardo puro, molto costoso. 3 Trong lúc Chúa Giê-su ở làng Bê-tha-ni và đang ngồi ăn tại nhà của Si-môn người phong cùi, có một phụ nữ mang đến lọ* đựng dầu thơm cam tùng nguyên chất, rất đắt tiền. |
Come un olio profumato* è il tuo nome. Danh của anh như dầu thơm đổ ra. |
Aprì un’ampolla di olio profumato, “molto costoso”. Bà mở một chai nhỏ đựng dầu thơm, “rất quí-giá”. |
Un vino delicatamente profumato, con un aroma che ricorda l'olio di lino. Và bạn biết đấy, nó có một mùi thơm dịu, và có một ít mùi dầu hạt lanh. |
Maria, la sorella di Lazzaro, versò sulla testa e sui piedi di Gesù “olio profumato, nardo genuino”. Chị của La-xa-rơ là Ma-ri đã đổ “dầu thơm cam tùng nguyên chất” rất đắt tiền lên đầu và chân của Chúa Giê-su. |
Pertanto, 2.900 manufatti, situati in altri palazzi e musei cinesi, fra cui il Palazzo della Tranquillità Benevola sul lato occidentale della Città Proibita e la Sala degli Arhat (Luohan Tang) del tempio delle Nuvole Azzurre nelle Colline Profumate di Pechino, furono trasferiti rapidamente e segretamente nel tempio, e il Baima-si fu compiutamente restaurato. Do vội vàng, 2.900 đồ tạo tác của nơi khác và bảo tàng ở Trung Quốc, chẳng hạn như từ cung điện Benevolent Tranquillity ở phía tây của Tử Cấm Thành và những bức tượng ở vị phòng La Hán của Đền Azure Clouds tại Bắc Kinh đã được bí mật chuyển đến ngôi chùa, chùa Bạch Mã đã được phục hồi hoàn toàn. |
È un sacchetto profumato. Là túi thơm. |
Le vostre preghiere sono per Dio come incenso profumato? Lời cầu nguyện của bạn có là hương có mùi thơm đối với Đức Giê-hô-va không? |
Pochi giorni prima della morte di Gesù, Maria, la sorella di Lazzaro, “venne . . . con un astuccio di alabastro di olio profumato, nardo genuino, molto costoso” e versò l’olio sulla testa e sui piedi di Gesù. Vài ngày trước khi Chúa Giê-su chịu chết, Ma-ri, em của La-xa-rơ “vào, đem một cái bình bằng ngọc, đựng đầy dầu cam-tòng thật rất quí-giá” và xức cho ngài (Mác 14:3-5; Ma-thi-ơ 26:6, 7; Giăng 12:3-5). |
Era, peraltro, l'uomo più generosamente profumato che avessi mai incontrato. Phải nói rằng, ông ấy là người đàn ông dùng dầu thơm nhiều nhất mà tôi từng gặp. |
+ 4 Ma uno dei discepoli, Giuda Iscariota,+ che stava per tradirlo, disse: 5 “Perché quest’olio profumato non è stato venduto per 300 denari* e il ricavato dato ai poveri?” + 4 Nhưng Giu-đa Ích-ca-ri-ốt,+ một trong các môn đồ ngài và là người sắp phản ngài, nói: 5 “Sao không bán dầu thơm này để lấy 300 đơ-na-ri-on* mà cho người nghèo?”. |
Beh, sei piuttosto sveglio per essere uno tutto impomatato e profumato. cậu khá nhanh trí thân toàn nước hoa đấy. |
Nel libro biblico di Esodo troviamo la ricetta che veniva seguita per preparare l’olio santo profumato usato dai sacerdoti nel tempio. Trong Kinh Thánh, sách Xuất Ê-díp-tô Ký có công thức để làm dầu thơm mà các thầy tế lễ dùng trong công việc tại đền thờ. |
Abbondante in prosperità, tu, Bella di grazia e di amore, Colma di grano e frutta polposa, E fiori profumati di colore raggiante, Datrice di vita e di tutte le cose buone, Nostra terra di gioia e di vittoria, Ricevi la nostra lode grata e sublime, noi ti adoriamo, adoriamo te. Nhiều trong sự thịnh vượng, Ngươi, Đẹp trong ân sủng và tình yêu, Đầy ngũ cốc và trái cây ngon, Và thơm hoa của màu sắc rạng rỡ, Đấng ban sự sống và tất cả những điều tốt đẹp, Đất của chúng tôi niềm vui và chiến thắng, Nhận được lời khen ngợi biết ơn của chúng tôi tuyệt vời, Lanka! chúng ta thờ phượng Ngài. |
Adesso non potro'piu'sposare un lord profumato. GIờ tôi không bao giờ có thể lấy 1 lãnh chúa thơm phức nữa rồi. |
Guardando il dipinto, la giovane Seondeok affermò che i fiori erano carini, ma che fosse un peccato che non avessero profumo: "Se fossero profumati, ci sarebbero farfalle e api attorno ai fiori del dipinto". Nhìn thấy bức tranh, cô công chúa Seondeok đã cho rằng, một bông hoa dù có đẹp đến mấy cũng thật tệ khi nó chẳng có mùi hương. |
Quando sarai bagnata in acqua profumata, quando le tue membra saranno caree'e'ate da dolci oli e i capelli pettinati con legno di sandalo, non ci sarà tempo per le lacrime. Khi nàng được tắm trong nước tẩm hoa, khi tay chân nàng được vuốt ve trong dầu thơm và tóc nàng được chải bằng lược đàn hương, sẽ không còn thời gian cho nước mắt. |
Un sapone profumato nel suo appartamento. Xà phòng thơm tay trong căn hộ của anh ta. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profumato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới profumato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.