privo di trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ privo di trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ privo di trong Tiếng Ý.

Từ privo di trong Tiếng Ý có các nghĩa là không có, không, cây đinh không, thiếu, vắng mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ privo di

không có

(without)

không

(without)

cây đinh không

thiếu

(without)

vắng mặt

(without)

Xem thêm ví dụ

22 Avrete notato che il giogo di Gesù, pur non essendo privo di peso, è davvero piacevole.
22 Bạn có thể thấy rằng ách của Chúa Giê-su, tuy không nhẹ bỗng nhưng cũng thật dễ chịu.
Non voleva restare privo di sensi.
Hắn ta không muốn mất đi ý thức.
«Un Magonò è uno nato in una famiglia di maghi, ma privo di qualsiasi potere magico.
Squib là một người sinh ra trong một gia đình phù thủy nhưng lại không có một tý năng lực pháp thuật nào cả.
Sabato ho visto per strada un uomo privo di conoscenza.
Tôi nhìn thấy một người đàn ông bất tỉnh trên đường vào thứ 7.
Non è privo di costi.
Nó không miễn phí.
All’età di tre mesi iniziò ad avere crisi epilettiche che lo lasciavano privo di sensi.
Lúc ba tháng tuổi, những cơn co giật khiến anh bất tỉnh.
Per questo sono gioiosi, pur vivendo in un mondo privo di gioia.
Do đó, họ vui mừng dù cho họ sống giữa một thế gian buồn tẻ.
L’amore agàpe non è privo di calore e sentimento.
A·gaʹpe bao hàm sự nồng ấm và cảm xúc.
Il servitore di Eliseo era privo di discernimento spirituale.
Người đầy tớ của Ê-li-sê thiếu cái nhìn thiêng liêng.
Sono privo di valore?
Tôi vô dụng sao?
Voi apprenderete gli incantesimi di difesa... in modo sicuro e privo di rischi.
Các em sẽ được học về pháp thuật phòng vệ một cách an toàn, không mạo hiểm.
House e'un bambino privo di emozioni, inadatto all'intimita'o alle storie sentimentali.
House thật là một đứa trẻ vô cảm không có khả năng tình cảm hay lãng mạn.
Gioiosi in un mondo privo di gioia
Vui mừng trong một thế gian buồn tẻ
Se fosse vero che porta via i bambini, non sarebbe un Creatore egoista e privo di amore?
Giả sử Đức Chúa Trời bắt các em bé đi, chẳng phải Ngài là một Đấng Tạo Hóa ích kỷ, thiếu yêu thương hay sao?
BG: E privo di rischi, ovviamente.
BG: Và đảm bảo an toàn.
Di conseguenza sarà considerato un uomo privo di sani principi morali.
Ông được minh họa như là một nhà quý tộc của những người thiếu văn minh.
Vester è un bruto, privo di coscienza.
Vester là một kẻ vũ phu, không có lương tâm.
Mi ritenevate privo di qualunque sentimento reale, ne sono certo.
Lúc ấy em đã nghĩ anh không nhạy cảm gì cả. Anh chắc chắn em nghĩ như thế.
Di conseguenza, anche se la Terra non sarà inglobata dal Sole, il pianeta potrebbe essere privo di Luna.
Do đó, ngay cả khi Trái đất không bị Mặt trời nuốt chửng, hành tinh này có thể sống sót mà không có mặt trăng.
Paolo avvertì Timoteo di guardarsi da quelli che assomigliavano a vasi per “uno scopo privo di onore”.
Phao-lô khuyên Ti-mô-thê nên cảnh giác với những anh em giống như bình ‘dùng cho việc hèn’.
Per gli israeliti fedeli l’offerta dell’incenso non era un rito privo di significato.
Những người Y-sơ-ra-ên trung thành không xem việc dâng hương như là một nghi lễ tẻ nhạt.
Abbiamo l'opportunità d'iniziare a scrivere un nuovo capitolo privo di poliomielite nella storia dell'umanità.
chúng ta có cơ hội để viết nên một chương hoàn toàn không có dịch bại liệt trong lịch sử loài người
E'un uomo privo di onore!
Danh dự mất hết rồi!
(Matteo 6:33) Giustamente Geova considera “malvagio” il cuore privo di fede. — Ebrei 3:12.
(Ma-thi-ơ 6:33) Đức Giê-hô-va có lý do chính đáng để xem một tấm lòng không có đức tin là “dữ”.—Hê-bơ-rơ 3:12.
Le persone sono stanche di vivere in un mondo privo di amore.
Người ta mệt mỏi vì sống giữa một thế gian không có tình yêu thương.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ privo di trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.