rozzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozzo trong Tiếng Ý.

Từ rozzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chưa gọt giũa, cục mịch, thô, thô lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozzo

chưa gọt giũa

adjective

cục mịch

adjective

thô

adjective

Sono stato troppo a lungo in mare, in rozza compagnia.
Tôi đã ở ngoài biển quá lâu giữa những người bạn thô kệch.

thô lỗ

adjective

La parola volgarità vuol dire essere grossolano, scurrile o rozzo.
Từ thô lỗ có nghĩa là thô tục, khiếm nhã hoặc lỗ mãng.

Xem thêm ví dụ

«Mickey era rozzo, non malvagio.
“Mickey lỗ mãng, nhưng ông ta không phải là quỉ dữ.
II suo primo, rozzo tentativo.
Đây chỉ bản thô đầu tiên.
Mentre iniziavo a prestare più attenzione al testo, mi resi conto che la canzone, pur non essendo volgare, conteneva un linguaggio allusivo e rozzo.
Khi bắt đầu chú ý kỹ hơn đến lời bài hát, tôi nhận thấy rằng những lời đó, mặc dù không thô tục, nhưng gợi dục và sống sượng.
Un fratello rammenta: “Un uomo forte, scarmigliato e dall’aspetto rozzo che portava un grande sacco di plastica pieno di riviste e giornali vecchi entrò nella proprietà della Sala delle Assemblee.
Một anh nhớ lại: “Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi.
Eppure era rozzo e sgarbato.
Nhưng ông ấy là tay lòe loẹt và ồn ào.
Mercuzio Se l'amore è rozzo con te, essere di massima con l'amore;
MERCUTIO Nếu tình yêu được khó khăn với bạn, thô với tình yêu;
Dovrei sottolineare ora: non sono uno scultore; Sono un rozzo modellista.
Tôi nên nói rằng -- Tôi không phải là nhà điêu khắc; mà là một người đam mê làm mô hình.
Sei contento ora, rozzo bastardo?
Vui chưa, đồ phụ nữ giữ dằn?
Papà, come sei rozzo!
Bố, thật là thô bạo.
E così portano questo grosso, rozzo registratore analogico a cassette, e iniziano a registrare tutti questi blip, blip.
Và họ mang vào một máy thu âm bằng analog rất cồng kềnh , và họ bắt đầu thu lại những âm thanh bíppp, bíppp.
Vattene, rozzo idiota.
Biến ngay, thằng đần không biết điều.
Secondo Plutarco, Demostene, al suo primo discorso pubblico, fu deriso dal popolo per il suo stile strano e rozzo, impacciato da frasi lunghe, spezzato con argomenti formali fino ad un aspro e sgradevole eccesso.
Theo Plutarchus, khi Demosthenes diễn thuyết lần đầu trước công chúng, ông bị chế nhạo vì phong cách lạ lùng và thô kệch, vốn "chồng chất với những câu dài dòng và bị tra tấn bởi những lý lẽ trang trọng dẫn tới một sự bội thực khó chịu và ghê gớm nhất".
La parola volgarità vuol dire essere grossolano, scurrile o rozzo.
Từ thô lỗ có nghĩa là thô tục, khiếm nhã hoặc lỗ mãng.
In armonia con il consiglio di Colossesi 3:8, non usate un linguaggio rozzo o volgare.
Để phù hợp với lời khuyên nơi Cô-lô-se 3:8, hãy tránh ngôn ngữ thô lỗ hay tục tằn.
Durante il II e il I secolo a.E.V., l’aristocrazia romana sviluppò una vera e propria passione per tutto ciò che aveva a che fare con la Grecia — arte, architettura, letteratura e filosofia — tanto che il poeta Orazio osservò: “Conquistata, la Grecia conquistò il suo rozzo vincitore”. *
Trong thế kỷ thứ hai và thứ nhất TCN, tầng lớp quý tộc của La Mã rất yêu chuộng tất cả những gì thuộc về Hy Lạp —nghệ thuật, kiến trúc, văn hóa và triết học— đến độ nhà thơ Horace đã phải thốt lên: “Dù bị chinh phục, Hy Lạp lại chinh phục kẻ chinh phục nó”.
Dato che lo Spirito non può dimorare in ciò che è volgare, rozzo o immodesto, allora chiaramente quelle cose non sono per noi.
Vì Thánh Linh không thể ngự với điều gì thô tục, thô bỉ hoặc khiếm nhã, thì dĩ nhiên chúng ta không nên làm những điều đó.
Due delle figure principali del periodo tra le due guerre e dell'inizio della guerra fredda, che videro le relazioni internazionali da un punto di vista realistico, il diplomatico George Kennan e il teologo Reinhold Niebuhr, furono inquietati dal moralismo di Dulles e dal modo rozzo in cui analizzava il comportamento sovietico.
Hai trong những nhân vật hàng đầu ở giai đoạn giữa hai cuộc chiến và đầu thời kỳ Chiến tranh Lạnh xem xét các quan hệ quốc tề từ một quan điểm "hiện thực", nhà ngoại giao George Kennan và nhà lý luận Reinhold Niebuhr, đã rất bận tâm tới chủ nghĩa đạo đức của Dulles và phương pháp theo đó ông phân tích cách hành xử của Liên Xô.
Però, quando mi era stato esposto al rozzo esplosioni molto tempo, tutto il mio corpo cominciò a crescere torpida, quando ho raggiunto l'atmosfera geniale della mia casa ho subito recuperato le mie facoltà e prolungato la mia vita.
Mặc dù, khi tôi đã được tiếp xúc với các vụ nổ rudest một thời gian dài, toàn bộ cơ thể bắt đầu phát triển hôn mê, khi tôi đến bầu không khí vui tính nhà tôi tôi sớm phục hồi các khoa của tôi và cuộc sống kéo dài của tôi.
Proiettando dal punto di vista ulteriore della stanza si trova un dark- guardando den - il bar - un tentativo rozzo alla testa di una balena di destra.
Dự kiến từ góc độ hơn nữa của các phòng đứng một den tối - bar - một cố gắng thô lỗ vào đầu một con cá voi có quyền.
Non puoi essere così rozzo con me.
Không được mạnh tay với tôi như vậy!
E questo mi porta a pensare che tutte queste opere partono dalla mia mente, nel mio cuore, e faccio del mio meglio per esprimerle con i materiali, e sembra sempre molto rozzo
Và nó đưa tôi đến một ý nghĩ mà tất cả các mẫu này bắt đầu xuất hiện trong đầu tôi, trong trái tim tôi, và tôi làm hết sức để tìm ra một cách để diễn tả chúng với các vật liệu, và luôn cảm thấy thật thô thiển.
La lettura di alcune delle sue prime lettere nella forma originale dimostra che egli era rozzo in quanto ad ortografia, grammatica ed espressione.
Một số thư từ đầu tiên của ông trong bản gốc khi đọc lên cho thấy là ông không giỏi về chính tả, ngữ pháp và trong cách làm thành câu.
Ora i topi sono scaltri, e alla fine riescono nel loro intento, ma lo fanno in modo rozzo.
Con chuột khá là thông minh, nên cuối cùng nó có thể giải được ma trân này, nhưng nó tìm theo kiểu dò từng cửa ( brute- force search )
E'terreno rozzo dietro la montagna, ma e'attraversabile.
Địa hình phía sau núi rất xấu, nhưng xe vẫn đi được.
Spiega che in questo contesto la parola volgarità comprende l’essere scurrile o rozzo.
Giải thích rằng trong văn cảnh này, từ sự thô lỗ ám chỉ thái độ khiếm nhã hoặc lỗ mãng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.