impersonale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impersonale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impersonale trong Tiếng Ý.
Từ impersonale trong Tiếng Ý có các nghĩa là khách quan, không ngôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impersonale
khách quanadjective |
không ngôiadjective |
Xem thêm ví dụ
È un Dio vivente, non una forza impersonale! Ngài là Đức Chúa Trời hằng sống, chứ không phải một lực vô tri vô giác! |
(Daniele 12:1; Luca 1:26) È possibile che questi nomi siano stati rivelati per dimostrare che ciascun angelo è una persona spirituale distinta, con un nome, non semplicemente una forza impersonale. Kinh-thánh cho biết các tên này có thể là để chứng tỏ mỗi thiên sứ là một thần linh đặc biệt, có tên, chứ không chỉ là một lực hay năng lượng vô nhân cách nào đó. |
Pur avendo potenza e capacità immense, non è una semplice forza o causa impersonale. Ngài có sức mạnh và năng lực đáng sợ, tuy thế, Ngài không phải chỉ là một lực vô tri hoặc lực sáng tạo. |
Ora conosco Geova e so che è il mio amorevole Padre celeste, non un Dio impersonale. Bây giờ tôi biết Đức Giê-hô-va, Ngài không phải là Đức Chúa Trời lạnh lùng mà là người Cha trên trời đầy lòng yêu thương của tôi. |
Il sistema e'un meccanismo impersonale, un insieme di interessi disordinati. Hệ thống là một chỗ máy vô cảm. |
Sapete che questa credenza in una causa impersonale è in sintonia con buona parte del pensiero religioso orientale? Bạn có biết sự tin tưởng nơi một tác lực vô tri như thế rất giống với tư tưởng tôn giáo Đông Phương không? |
Proprio come il vento, che è invisibile ma esercita una certa forza, lo spirito santo, benché immateriale, impersonale e invisibile, produce degli effetti. Giống như gió là vô hình nhưng có thể gây ra lực tác động, thần khí là phi vật chất, vô cảm và vô hình nhưng có thể tạo ra những ảnh hưởng. |
Magari pensate che esse vi avvicinino all’Uditore di preghiera, che è invisibile e che può sembrare impersonale e astratto. Bạn có thể cảm thấy rằng điều này đưa bạn đến gần Đấng nghe lời cầu nguyện, là Đấng không thể thấy được và hình như không cá tính riêng biệt và trừu tượng. |
In armonia con ciò è l’uso impersonale che generalmente la Bibbia fa dell’espressione “spirito santo”, ad esempio in parallelismi con l’acqua e il fuoco. Phù hợp với điều này, Kinh-thánh thường dùng chữ “thánh-linh” như một vật chứ không phải một người, chẳng hạn như dùng thánh linh song song với nước và lửa (Ma-thi-ơ 3:11; Mác 1:8). |
(Atti 20:29, 30) Quando il nome del Figlio di Dio cominciò ad acquistare maggiore preminenza, eclissando quello del Padre, quelli che si dicevano cristiani riscontrarono che la loro adorazione del Padre si faceva sempre più impersonale, priva di intimità e familiarità, e di conseguenza non molto incoraggiante. Một khi danh của Con của Đức Chúa Trời được đặt lên vị thế cao hơn, hơn hẳn danh của Cha ngài, thì những người tự xưng theo đạo đấng Christ càng ngày càng thấy sự thờ phượng Đức Chúa Trời trở nên xa lạ, không còn tình nghĩa quen thuộc nữa, và danh Ngài không còn là nguồn khích lệ nữa. |
un problema non di questa larghezza, forze impersonali. Để rồi chúng ta đối mặt với một vấn đề không hề xa lạ do chính chúng ta tự gánh lấy. |
E " grande impersonale troppo fornita e piena di commessi ignoranti. Nó lớn không có cá tính quá nhiều sách và những người bán hàng ngu ngốc. |
Comunque ci è di grande conforto avere una comprensione, seppure parziale, della vera natura di Geova. Egli non è una forza indefinibile e impersonale che permea ogni cosa nell’universo. Tuy vậy, chúng ta được an ủi lớn lao khi hiểu biết phần nào về bản chất thật sự của Đức Giê-hô-va, ý thức rằng Ngài không phải là một lực vô cảm, vô định bao trùm mọi vật trong vũ trụ. |
Hanno fatto apparire Dio remoto e impersonale, mentre la Bibbia esorta gli esseri umani a coltivare “l’intimità con Geova”. Họ làm cho Đức Chúa Trời có vẻ xa cách và lạnh lùng vô cảm, trong khi Kinh Thánh nói loài người có thể trở thành “bạn thiết” với Đức Giê-hô-va. |
In effetti, una definizione di “caso” è “l’agente causale di avvenimenti inspiegabili, pensato come impersonale e privo di finalità”. Thật ra, các tự điển định nghĩa “sự ngẫu nhiên” là “nhân tố mà người ta cho là quyết định những điều xảy ra một cách vô tình, không mục đích, và không ai giải thích được nguyên do”. |
Quando ci rendiamo conto che i suoi occhi sono su di noi non dovremmo pensare di essere sotto il controllo di un impersonale sistema di videosorveglianza. Khi biết mắt của Đức Chúa Trời dõi theo mình, đừng cảm thấy như bị giám sát bởi các camera vô tri vô giác. |
È una forza impersonale. Đó là một lực không có nhân cách. |
Secondo loro l’idea che un’anima impersonale, indistinta, abbia un’esistenza cosciente separata dal corpo è assolutamente irrazionale. Đối với họ, ý tưởng cho rằng sự sống có lý trí và tình cảm tiếp tục hiện hữu trong một linh hồn vô nhân cách, mờ ảo tách biệt khỏi thể xác, xem ra là vô lý. |
Si fidavano invece di questa idea di sistema impersonale e dei burocrati che avrebbero lavorato in questo sistema. Thay vào đó, họ tin vào ý tưởng về một thể chế lạnh lùng vô cảm và những viên chức đã được cử đi làm việc dưới thể chế. |
Il design di quell'epoca era sofisticato, impersonale e noi volevamo dimostrare che ciò che conta è il contenuto, non l'involucro, l'imballaggio. Đã có một thời kì cao trào mà thiết kế không bao hàm tình cảm con người. và chúng tôi muốn nói, nội dung là điều quan trọng, không phải là bao bì, không phải là vỏ bọc. |
▪ “Ha notato che oggi molti sembrano credere in una natura impersonale o in una sua personificazione che chiamano Madre Natura? ▪ “Ông / Bà có nhận thấy là nhiều người ngày nay cho rằng muôn vật đều do thiên nhiên mà có, chứ không phải do một Đấng nào cả, hay không? |
A lui piacciono la distanza e la distrazione; gli piace il frastuono; gli piace la comunicazione impersonale – tutto ciò che ci impedisca di sentire il calore di una voce e i sentimenti personali che scaturiscono dal parlare guardandosi negli occhi. Nó thích khoảng cách và sự xao lãng; nó thích tiếng ồn; nó thích sự truyền đạt bâng quơ—bất cứ điều gì ngăn cản chúng ta khỏi cảm giác ấm áp của một tiếng nói và những cảm nghĩ riêng đến từ việc chuyện trò và nhìn thẳng vào mắt nhau. |
Per esempio, tramite la Bibbia potete imparare che Dio è una persona reale, non una forza impersonale che crea per puro caso. Thí dụ, qua Kinh-thánh bạn có thể biết được rằng Đức Chúa Trời là một Đấng có thật, không giản dị là một quyền lực vô tri dựng lên các vật một cách ngẫu nhiên. |
13, 14. (a) Perché si può dire che Geova non è una fonte impersonale di energia? 13, 14. (a) Tại sao chúng ta có thể nói Đức Giê-hô-va không phải là một nguồn năng lượng vô tính cách? |
E'stato iconico... pianificato... e, in qualche modo, perfino impersonale. Nó mang tính biểu tượng, được lên kế hoạch... và theo 1 cách nào đó, là phép nhân hóa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impersonale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới impersonale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.