probabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ probabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ probabile trong Tiếng Ý.

Từ probabile trong Tiếng Ý có các nghĩa là có lẽ đúng, có thể có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ probabile

có lẽ đúng

adjective

có thể có

adjective

Mi crede se le dico il probabile minimo?
Anh tin không nếu tôi nói một con số tối thiểu có thể có?

Xem thêm ví dụ

È probabile che la scuola verrà chiusa, a meno che il responsabile di tutti questi attentati non venga preso.
Rất có thể trường sẽ phải đóng cửa nếu kẻ chủ mưu đằng sau những cuộn tấn công vẫn chưa bị bắt.
(1 Pietro 3:8) Se ci mettiamo nei panni degli altri, è più probabile che ci accorgeremo del male causato con una parola o un’azione sconsiderata e saremo spinti a chiedere scusa.
Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi.
Le motivazioni che lo spinsero a ciò non sono del tutto chiare, ma una probabile spiegazione risiede nel fatto che sperava di utilizzare la flotta ateniese nella sua campagna contro la Persia, dal momento che la Macedonia non possedeva una flotta consistente; egli aveva pertanto bisogno di rimanere in buoni rapporti con gli Ateniesi.
Người ta không chắc chắn về chủ ý của Philippos II, nhưng một lý giải thích hợp là ông mong muốn sử dụng thủy binh Athena trong chiến dịch phạt Ba Tư của ông, bởi do Macedonia không có một lực lượng thủy quân hùng hậu; do đó ông phải giữ những điều khoản tốt đẹp với người Athena.
È probabile che gli utenti attraversino questo annuncio banner più volte mentre si trovano a un livello più alto di coinvolgimento con l'app.
Người dùng có khả năng bỏ qua quảng cáo biểu ngữ này nhiều lần khi mức độ tương tác với nội dung của ứng dụng cao hơn.
Se lanciamo una moneta 10 volte è ugualmente probabile che otteniamo tutte teste, o 10 volte croce o qualsiasi altra sequenza.
Nếu ta búng đồng tiền 10 lần, nó có thể hiện ra đồng đều như nhau tất cả đều là đầu, là đuôi, hay là bất cứ những chuổi sự kiện nào bạn có thể nghĩ được
È probabile che alcuni eventi si sovrapporranno.
Rất có thể là một số biến cố sẽ xảy ra cùng lúc.
E ́ più probabile, e lo stiamo vedendo già oggi, che i dati vengano mandati ad un centro di produzione locale.
Như chúng ta có thể thấy dữ liệu đó được gửi tới trung tâm sản xuất.
Non è probabile che le sue ricchezze scompaiano con la stessa rapidità con cui le ha accumulate?
Chẳng phải sự giàu của người đó có thể tiêu tan nhanh chóng như khi kiếm được nó hay sao?
Larry Summers, quando era Chief Economist alla Banca Mondiale, una volta ha detto che, " è molto probabile che il maggior profitto dell'investimento nel mondo in via di sviluppo sia l'istruzione delle donne. "
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
* (Luca 15:7) Se il consiglio e la riprensione sono chiaramente motivati dall’amore e sono impartiti con amore, è più probabile che servano a ristabilire chi sbaglia.
* (Lu-ca 15:7) Khi lời khuyên hoặc khiển trách rõ ràng là do tình yêu thương thôi thúc và dựa trên tinh thần yêu thương thì có nhiều khả năng cải hóa người phạm lỗi.
Larry Summers, quando era Chief Economist alla Banca Mondiale, una volta ha detto che, "è molto probabile che il maggior profitto dell'investimento nel mondo in via di sviluppo sia l'istruzione delle donne."
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: "Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái."
Tuttavia, benché si debbano considerare attentamente i probabili risultati, non è possibile né costruttivo cercare di pensare a ogni eventualità.
Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích.
Pensate sia probabile che l’ascoltatore si dia da fare per migliorare?
Người nghe có bắt đầu một chương trình tích cực để cải tiến không?
È probabile!
Chắc vậy.
11 Per imitare la sapienza di Dio faremmo bene a pensare alle probabili conseguenze delle nostre azioni, o perfino a figurarcele nella mente.
11 Để bắt chước sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, chúng ta nên suy nghĩ, thậm chí hình dung trước hành động của mình có thể dẫn đến hậu quả gì.
Globuli bianchi normali, e'poco probabile.
Lượng bạch cầu bình thường.
È' più probabile che voi vi arrendiate prima della scadenza dei 30 minuti, rispetto all'altro gruppo.
Các bạn sẽ có xu hướng từ bỏ trước thời hạn 30 phút nếu so với các bạn ở đây.
Se resto a New York è probabile che non arrivi a settembre.
Nếu tôi sống một mình ở New York thì có nhiều khả năng tôi không còn sống tới tháng Chín.
Il destino estremo più probabile del pianeta sarà l'assorbimento da parte del Sole fra circa 5-7,5 miliardi di anni, dopo che la stella sarà entrata nella fase di gigante rossa e si sarà espansa fino ad incrociare l'orbita del pianeta.
Kết cục nhiều khả năng xảy ra nhất là Trái Đất sẽ bị Mặt Trời nuối chửng vào khoảng 7,5 tỉ năm tới, khi nó đã trở thành một sao khổng lồ đỏ và nở rộng ra tới quỹ đạo Trái Đất.
In realtà, è più probabile che nessuno voglia più comprare la vostra casa.
Dù vậy, thực tế là gần như không ai sẽ muốn mua căn nhà của bạn sau tất cả những điều đó.
E ho espresso il pensiero che forse alla fine dell'anno, ho pensato che fosse più probabile che l'ispirazione provenisse da quei altri paesi più grandi là fuori -- le cine, le Indie, le tigri del Pacifico asiatico.
Và tôi đã bày tỏ suy nghĩ rằng có lẽ vào dịp chuyển năm, tôi nghĩ rằng nguồn cảm hứng đã có khả năng đến từ các nước khác lớn hơn ngoài kia Những "Trung Quốc", Những "Ấn Độ", những Con Hổ Châu Á Thái Bình Dương.
I testimoni raccontano che Harris rimase disorientato da questo gesto, ma è più probabile che il suo blocco fosse dovuto al dolore per la ferita al naso che sanguinava copiosamente.
Các nhân chứng thuật lại rằng Harris tỏ ra bối rối, có lẽ vì vết thương ở mặt đang chảy nhiều máu.
Qualunque significato abbia per voi il Natale, è probabile che vi chiediate come ha avuto inizio.
Dù Lễ Giáng sinh giờ đây có nghĩa gì đối với bạn đi nữa, có lẽ bạn muốn biết lễ này đã bắt đầu như thế nào.
Ora, è probabile che siano i giganti della moda ad aver tratto i maggiori benefici dell'assenza di tutela del diritto d'autore nell ́industria della moda.
Bây giờ, nhừng kẻ đại gia thời trang nhanh chóng có thể hưởng lợi nhiều nhất từ sự thiếu vắng của sự bảo vệ bản quyền trong ngành công nghiệp thời trang.
È probabile che io li abbia.
Con mém có đó mẹ

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ probabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.