prise en compte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prise en compte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prise en compte trong Tiếng pháp.
Từ prise en compte trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự tôn kính, sự suy xét, sự kính trọng, sự cân nhắc, tiền công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prise en compte
sự tôn kính(consideration) |
sự suy xét(consideration) |
sự kính trọng(consideration) |
sự cân nhắc(consideration) |
tiền công(consideration) |
Xem thêm ví dụ
Oui, la limitation du nombre d'expositions est prise en compte. Có, có xét đến giới hạn tần suất. |
Bien que leurs différences soient prises en compte, ces textes anciens ont leur utilité en matière d’étude comparative. Dù chúng ta thừa nhận những sự khác biệt ấy, nhưng những văn bản cổ ấy vẫn có ít nhiều giá trị trong việc nghiên cứu để so sánh. |
Sa théorie mérite d'être prise en compte. Thuyết của ông ta đáng được xem xét. |
Prise en compte de la couleur. Anh ấy có ý thức về màu sắc. |
La prise en compte des événements du passé est indispensable à celui qui veut agir aujourd'hui. Kinh nghiệm trong quá khứ có ảnh hưởng đến việc ra quyết định ngày hôm nay. |
La couleur n'est pas prise en compte, seul le rang des cartes ayant de l'importance. Các chất của lá bài cũng không có ý nghĩa gì cả, chỉ xét độ lớn của các lá bài. |
À l’inverse, la prise en compte du contexte d’une phrase facilite sa compréhension. (Ma-thi-ơ 4:1-11) Mặt khác, việc xem xét câu văn trong văn cảnh giúp chúng ta hiểu được ý nghĩa chính xác hơn. |
Aucune autre réclamation ne sera prise en compte. Bất kỳ đơn kháng cáo gửi thêm nào khác sẽ không được xem xét. |
Seules les pages en état d'erreur sont prises en compte et affichées dans la liste des pages concernées. Chúng tôi chỉ tính các trang có trạng thái lỗi cho bất kỳ vấn đề nào ảnh hưởng đến trang đó, và các trang này cũng sẽ hiển thị trong danh sách các trang bị ảnh hưởng. |
Les limites des océans prises en compte sont celle définies par l'Organisation hydrographique internationale. Các yêu cầu chính xác của máy đo âm vang thủy văn được xác định theo tiêu chuẩn của Tổ chức Thủy văn quốc tế (IHO). |
Un délai maximal de 10 jours est nécessaire à la prise en compte de cette modification. Vui lòng đợi tối đa 10 ngày để nội dung thay đổi này có hiệu lực. |
Un délai maximal de 10 jours est nécessaire à la prise en compte de vos modifications. Vui lòng chờ tối đa 10 ngày để các nội dung thay đổi của bạn có hiệu lực. |
Remarque : Vous devrez peut-être redémarrer votre Chromebook pour que les modifications soient prises en compte. Lưu ý: Bạn có thể phải khởi động lại Chromebook để các thay đổi có hiệu lực. |
Les visites répétées d'un utilisateur sur une même page ou sur un écran sont prises en compte. Chỉ số này tính cả số lượt xem lặp lại của một trang hoặc màn hình. |
Les données que vous importez via la fonctionnalité d'importation des données de coût sont également prises en compte. Công cụ này cũng kết hợp dữ liệu mà bạn nhập qua tính năng Tải lên dữ liệu chi phí. |
Pour qu'elles soient prises en compte, vous devez mettre à jour vos groupes de produits dans le groupe d'annonces. Bạn phải cập nhật các nhóm sản phẩm của mình trong nhóm quảng cáo để thể hiện các thay đổi mới đó. |
R : La modification de l'état d'une publication de presse européenne est prise en compte au bout de quelques jours. Trả lời: Trạng thái của một ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng sẽ được xử lý lại trong vòng một vài ngày. |
Pour que les modifications soient prises en compte, vous devrez cliquer sur le lien de validation inclus dans ce message. Để hoàn tất các thay đổi, bạn cần nhấp vào liên kết xác minh trong thư này. |
Par exemple, si votre propriété est example.com et que vous spécifiez nourriture/, toutes les URL suivantes seront prises en compte : Ví dụ: nếu sản phẩm của bạn là example.com và bạn chỉ định "foods/", thì tất cả các URL sau sẽ khớp: |
Vos enchères sont prises en compte lors de la mise en concurrence des annonces, afin de maximiser votre investissement publicitaire. Google Ads sử dụng giá thầu trong đấu giá quảng cáo để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ quảng cáo của mình. |
Cependant, la qualité et la pertinence globales de vos annonces Shopping sont prises en compte dans l'évaluation des critères d'éligibilité. Tuy nhiên, chất lượng và mức độ liên quan tổng thể của Quảng cáo mua sắm góp phần giúp quảng cáo đáp ứng đủ điều kiện. |
Il n'y avait ni directeurs artistiques, ni stylistes, ni possibilité de nouvelles prises, même pas de prise en compte de l'éclairage. Không có đạo diễn nghệ thuật, không có nhà tạo mẫu, không chụp lại, thậm chí không hề quan tâm tới ánh sáng. |
Veillez à effectuer vos modifications avant le 25 du mois pour que celles-ci soient prises en compte le mois suivant. Thay đổi địa chỉ thư thường hoặc địa chỉ email nhận hóa đơn của bạn chậm nhất là ngày 25 của tháng để thay đổi của bạn có hiệu lực vào tháng sau. |
La date de publication des articles n'est pas prise en compte pour leur affichage dans vos blocs de type "Contenu correspondant". Hiển thị các bài viết từ trước tới nay trong Đơn vị nội dung phù hợp của bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prise en compte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prise en compte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.