prise de courant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prise de courant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prise de courant trong Tiếng pháp.
Từ prise de courant trong Tiếng pháp có các nghĩa là phích, ổ cắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prise de courant
phíchnoun |
ổ cắmnoun Et un lecteur sans fil, pas cher, dans le réceptacle de la prise de courant Rồi chúng tôi đặt một bộ đọc dữ liệu không dây, giá cả phải chăng vào bên trong ổ cắm |
Xem thêm ví dụ
Et un lecteur sans fil, pas cher, dans le réceptacle de la prise de courant pour qu'ils communiquent. Rồi chúng tôi đặt một bộ đọc dữ liệu không dây, giá cả phải chăng vào bên trong ổ cắm để chúng có thể kết nối với nhau. |
• Prises de courant et fils électriques : Les prises non utilisées doivent être équipées d’un système de condamnation. • Các ổ điện và dây cắm điện: Các ổ điện không dùng đến phải được trang bị với một loại khóa nào đó. |
Acheminez le câble électrique parfaitement depuis le moteur de convoyeur jusqu'à la prise de courant Đường cáp điện gọn gàng từ Motor băng tải xuống thùng |
L'Assistant Google peut vous aider à contrôler vos appareils connectés (systèmes d'éclairage, interrupteurs, prises de courant et thermostats). Bạn có thể điều khiển các thiết bị thông minh trong nhà, bao gồm cả đèn, công tắc, ổ cắm và bộ điều nhiệt bằng Trợ lý Google. |
J'ai commencé à regarder sous les étals des boulangeries et dans les entrées des pâtisseries, à la recherche de prises de courant. Tôi bắt đầu tìm dưới hàng ghế của cửa hàng bánh ngọt và cửa ra vào cửa hàng kẹo các ổ cắm. |
Les sièges disposent de ports USB et Ethernet, des appuie-tête ajustables, une fonction de massage, des petites lampes dirigeables, de prises de courant... Những chiếc ghế có USB và cổng Ethernet, tựa đầu điều chỉnh, chức năng massage, đèn đọc sách, ổ cắm điện... |
Tous les ans aux États-Unis, environ 2 500 enfants, sont admis aux urgences pour des brûlures et des électrocutions dues aux prises de courant. Hàng năm ở nước Mỹ, gần 2,500 trẻ em phải nhập viện cấp cứu vì chấn thương do giật và bỏng liên quan đến tiếp xúc điện. |
Langley a inventé un virus informatique... qui peut être branché dans n'importe quel réseau électrique... à la prise de courant de ton appartement, par exemple, utilisant le câblage existant... pour se propager dans le réseau électrique national. Langley vừa mới viết được 1 con virus có thể kết nối thông qua bất cứ ổ cắm điện nào - - nghĩa là, từ căn nhà của câu - - sử dụng những đường dây điện sẽ tràn ra hệ thống điện quốc gia. |
Mais ce qui est peut-être plus intéressant à propos de ce petit engin c'est qu'il brule n'importe quel carburant, car certains d'entre vous sont peut-être sceptiques quant à l'impact que cela pourrait avoir, alors que la plupart des gens ont juste à le brancher dans leur prise de courant. Có lẽ thú vị hơn về động cơ nhỏ này là nó sẽ đốt cháy bất kỳ nhiên liệu, bởi vì một số bạn có thể hoài nghi về khả năng này có ảnh hưởng, nơi mà hầu hết thế giới bạn không thể cắm vào ổ cắm 120V của bạn. |
Tout équipement, un appareil, une rallonge, n'importe quoi, doit être capable de dire à la prise, "Hé, la prise, je pompe trop de courant. Bất kì dụng cụ, thiết bị điện hay dây nối nào đều phải có khả năng báo cho ổ điện biết rằng, "Này, ổ điện, Tôi đang tải nặng điện quá. |
Si trop de courant arrive, la prise intelligente s'éteint toute seule, et évite un incendie. Nếu dòng điện bị quá tải, thì ổ điện thông minh sẽ tự động mở, và ngăn chặn một sự cố nổ. |
Les décisions de chaque instant de la vie courante sont prises par le système nerveux. Nhưng các quyết định về việc sẽ làm gì tiếp theo tại mỗi thời điểm được thực hiện bởi hệ thần kinh. |
Une prise intelligente évite les blessures puisqu'il n'y a pas de courant, tant qu'un appareil n'est pas détecté. Một ổ cắm điện thông minh sẽ phòng chống thương tích vì điện năng luôn ở trạng thái tắt, cho đến khi nhận biết một đầu cắm thông minh. |
Un exemple courant de transition de phase est la prise en glace de l’eau lorsque vous la refroidissez. Một ví dụ thông thường của quá trình chuyển pha là quá trình nước đóng băng khi nhiệt độ hạ thấp. |
Prise de panique, j’ai sauté du balcon et je suis partie en courant. Tôi hốt hoảng, nhảy ra khỏi ban công và chạy đi tìm người giúp đỡ. |
Et ils ne pouvaient même pas couper le courant parce que le câble était vissé dans la prise de l'ampoule dans la maison. Và họ không thể giật dây ra, vì nó cắm chặt vào đui đèn ở trong nhà. |
▪ S’il est courant que les enfants de tous âges extériorisent leur douleur, les adolescents sont plus enclins à le faire de manière dangereuse : délinquance, abus d’alcool, prise de drogues, etc. ▪ Thông thường trẻ con ở mọi độ tuổi đều biểu hiện rõ ràng nỗi buồn của chúng. Nhưng đặc biệt trẻ vị thành niên dường như lại thể hiện bằng những hành động nguy hiểm như phạm pháp, say rượu và dùng ma túy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prise de courant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prise de courant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.