prévoyance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prévoyance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prévoyance trong Tiếng pháp.
Từ prévoyance trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự lo xa, sự nhìn trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prévoyance
sự lo xanoun |
sự nhìn trướcnoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự nhìn trước) |
Xem thêm ví dụ
En planifiant les réunions de la Société de Secours qui se tiennent pendant la semaine, les dirigeantes donnent la priorité à des sujets qui permettent d’atteindre ses objectifs, par exemple le mariage et la famille, les arts ménagers, la prévoyance et l’autonomie, le service compatissant, le temple et l’histoire familiale, l’œuvre missionnaire et d’autres sujets indiqués par l’évêque8. Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8 |
Mais n’aurait- on pas pu, avec plus de vigilance et de prévoyance, en limiter les conséquences sur la ville de La Nouvelle-Orléans et sur ses habitants ? Đành rằng không ai có thể ngăn được nó, nhưng nếu dự đoán trước các tình huống và có phương án đối phó thì đã có thể giảm thiểu những thiệt hại về người và của. |
L’ATTENTE FRUCTUEUSE EST ESSENTIELLEMENT UNE QUESTION D’ÉTAT D’ESPRIT ET DE PRÉVOYANCE. BIẾT CÁCH ĐỢI CHỦ YẾU LÀ DO Ở THÁI ĐỘ VÀ SUY NGHĨ TRƯỚC ĐÓ. |
Il y a a deux ans, nous avons fait un projet pour l'Agence Gouvernementale des Sciences, un grand programme appelé "Foresight program" (le programme de prévoyance) un tas de gens -- beaucoup d'experts impliqués -- tout basé sur des preuves -- un dossier énorme. Chúng tôi làm một dự án cho Văn phòng Khoa học Chính phủ cách đây vài năm, một chương trình lớn tên là chương trình Foresight -- rất nhiều nhiều người -- có sự tham gia của nhiều chuyên gia -- mọi thứ có căn cứ chứng minh – một tập sách lớn. |
Il y a a deux ans, nous avons fait un projet pour l'Agence Gouvernementale des Sciences, un grand programme appelé " Foresight program " ( le programme de prévoyance ) un tas de gens -- beaucoup d'experts impliqués -- tout basé sur des preuves -- un dossier énorme. Chúng tôi làm một dự án cho Văn phòng Khoa học Chính phủ cách đây vài năm, một chương trình lớn tên là chương trình Foresight -- rất nhiều nhiều người -- có sự tham gia của nhiều chuyên gia -- mọi thứ có căn cứ chứng minh - một tập sách lớn. |
Le fait est que le manque de prévoyance peut avoir des effets désastreux quand surviennent des ouragans ou d’autres catastrophes naturelles. Thực tế cho thấy rằng không trù tính thì hậu quả có thể rất tai hại, chẳng hạn khi tai ương ập đến. |
3 Notons la sagesse et la prévoyance dont Dieu fit preuve quand il réunit les matériaux nécessaires à la création de l’univers. 3 Khi Đức Giê-hô-va kết hợp các vật liệu để tạo nên vũ trụ, Ngài đã tỏ ra khôn ngoan và có khả năng nhìn xa biết bao! |
Avec de la vigilance et de la prévoyance, n’aurait- on pas pu limiter les conséquences de l’ouragan Katrina ? Nếu dự đoán trước các tình huống và có phương án đối phó thì hẳn đã giảm thiểu được thiệt hại của cơn bão Katrina |
Les leçons fondamentales que j’ai apprises sur l’autonomie et la prévoyance en ramassant les fruits et en les mettant en conserves ont été une bénédiction pour moi tout au long de ma vie. Các bài học căn bản mà tôi học được về sự tự lực và sống cần kiệm trong khi hái và đóng hộp hoa quả đã ban phước cho tôi trong suốt cuộc sống của mình. |
” (Proverbes 22:3). Pour éviter un “ malheur ” financier, la prévoyance est essentielle. Một câu châm ngôn trong Kinh Thánh nói: “Người khôn-ngoan thấy điều tai-vạ, và ẩn mình” (Châm-ngôn 22:3). |
De quelle aide est la prévoyance quand il s’agit de gérer une maisonnée ? Suy nghĩ trước và tính toán trước có thể giúp việc quán xuyến gia đình như thế nào? |
Que nous a-t-il enseigné sur l’instruction et la prévoyance par l’intermédiaire de ses prophètes ? Qua các vị tiên tri của Ngài, Ngài đã dạy chúng ta điều gì về học vấn và cuộc sống biết dự phòng? |
Gregor, derrière sa porte, acquiesça avec empressement, se réjouir de cette prévoyance imprévus et la frugalité. Gregor, đằng sau cánh cửa của mình, gật đầu háo hức, vui mừng trên này tầm nhìn xa bất ngờ và thanh đạm. |
Avec prévoyance, notre Roi a fait en sorte que nous ayons au bon moment les bergers qu’il nous fallait. Rõ ràng, với khả năng nhìn xa trông rộng, Vua của chúng ta cung cấp cho môn đồ ngài những người chăn mà họ cần vào đúng thời điểm |
Toutefois, la prévoyance et une bonne organisation sont indispensables. Tuy nhiên, rất cần có sự sắp đặt và tổ chức đàng hoàng. |
De plus, le manque de prévoyance des hommes politiques et la cupidité du monde des affaires entravent souvent les efforts internationaux. Bên cạnh đó, sự thiển cận của giới chính trị và tham lam của giới thương mại cũng thường gây trở ngại cho các nỗ lực quốc tế. |
Afin de pourvoir avec prévoyance, nous devons appliquer les principes de la prévoyance : vivre joyeusement dans les limites de nos moyens, nous contenter de ce que nous avons en évitant les dettes excessives, épargner diligemment et nous préparer pour les urgences des ‘mauvais jours’. » Để chu cấp một cách cần kiệm, chúng ta cần phải thực hành các nguyên tắc của cuộc sống biết dự phòng; sống vui vẻ trong phạm vi mà mình có, hài lòng với điều mà mình có, tránh nợ nần quá đáng, và siêng năng dành dụm và chuẩn bị cho trường hợp túng thiếu khẩn cấp. |
Quand ma femme était une jeune fille, sa mère utilisait les données figurant sur les cahiers pour mettre l’accent sur les principes de base d’une vie de prévoyance et d’une gestion ménagère frugale. Khi Chị Bednar còn là thiếu nữ, mẹ của chị đã sử dụng dữ liệu trong các quyển sổ cái đó để nhấn mạnh đến các nguyên tắc cơ bản của cuộc sống biết dự phòng và thận trọng quản lý nhà cửa. |
La prévoyance nous prépare pour l’avenir Cuộc Sống Biết Dự Phòng Chuẩn Bị Chúng Ta cho Tương Lai |
La prévoyance des hommes est courte et leur prudence sans cesse déjouée. Sự phòng ngừa của loài người thì ngắn ngủi và sự cẩn trọng của họ luôn luôn bị phá hỏng. |
Alors, qu’est- ce que cela nous révèle sur la prévoyance et la sagesse du Créateur ? Do đó, điều này tiết lộ gì về sự khôn ngoan và sự tiên liệu của Đấng Tạo Hóa? |
« La prévoyance nous prépare pour l’avenir », page 12 : Lisez les six domaines mentionnés dans l’article dans lesquels nous pouvons devenir autonomes. “Cuộc Sống Dự Phòng Chuẩn Bị Chúng Ta cho Tương Lai,” trang 12: Đọc sáu phương diện được đề cập trong bài này để theo đó chúng ta có thể trở nên tự túc. |
Ne percevons- nous pas dans ces créations toute la sagesse, la prévoyance et la sollicitude d’un Créateur plein d’amour ? — Isaïe 45:11, 12, 18. Chẳng lẽ chúng ta không nhận thấy trong mọi vật sáng tạo này sự khôn ngoan, sự thấy xa cũng như sự chăm sóc của một Đấng Tạo hóa đầy yêu thương hay sao? (Ê-sai 45:11, 12, 18). |
Voici les principes qui caractérisent une vie de prévoyance : Các nguyên tắc về cuộc sống biết dự phòng gồm có những điều sau đây: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prévoyance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prévoyance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.