prévenu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prévenu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prévenu trong Tiếng pháp.
Từ prévenu trong Tiếng pháp có các nghĩa là can phạm, bị can, người bị can. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prévenu
can phạmverb (luật học, pháp lý) người bị can, can phạm) |
bị cannoun (luật học, pháp lý) bị can) |
người bị canverb (luật học, pháp lý) người bị can, can phạm) |
Xem thêm ví dụ
Le garçon nous a prévenu de ce dont vous aviez besoin, et tout vous attend. Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn. |
On m'avait prévenu contre vous months ago. Tôi đã được cảnh báo chống lại bạn vài tháng trước đây. |
Je vous avais prévenu. Tôi đã cảnh cáo anh. |
5 Objet d’une persécution implacable, Jésus avait prévenu ses disciples qu’ils connaîtraient le même sort. 5 Chẳng những chính Chúa Giê-su bị bắt bớ dữ dội mà ngài còn báo cho môn đồ biết trước là họ cũng sẽ bị bắt bớ như vậy. |
Avant ton retour, on m'a prévenu que M. Pollock était bien arrivé chez lui à Oxford. Trước khi em về nhà anh có nghe tin... là ông Pollock đã an toàn về tới căn phòng của ổng ở Đại học Oxford. |
—Ils sont prévenus et nous attendent. -Họ đã được báo trước và đang chờ ngài. |
Kang et Carlisle m'ont prévenu que Brie les transformait en armes pour que l'armée puisse s'en servir, alors je l'ai virée. Kang và Carlisle cảnh báo tôi là Brie trang bị vũ khí cho đám ong để phục vụ quân sự, nên tôi đã sa thải cô ta. |
Je vous avais prévenu. Tôi cảnh báo ông. |
Merci de nous avoir prévenu. Cảm ơn đã báo cho chúng tôi. |
“ De même que furent les jours de Noé, ainsi sera la présence du Fils de l’homme ”, a prévenu Jésus. Chúa Giê-su cảnh báo: “Thời Nô-ê thế nào khi Con Người hiện diện cũng sẽ như thế”. |
Je me doute seulement qu'il aura prévenu la reine de quelque nouvelle machination du cardinal - Không, em chỉ ngờ rằng chàng đã báo cho Hoàng hậu về một âm mưu mới nào đấy của Giáo chủ |
Vous m'aviez prévenu. Tôi biết anh đã cố cảnh báo tôi. |
Dans les visions de la Révélation, Jésus a prévenu les chrétiens qui vivent aujourd’hui que de nombreux événements se produiraient pendant le jour du Seigneur. Trong các sự hiện thấy ghi trong Khải-huyền, Giê-su báo cho tín đồ hiện đang sống trong ngày của Chúa nên lưu ý đến nhiều biến cố sẽ xảy ra một ngày gần đây. |
Nous avons prévenu votre capitaine, Inspecteur. Chúng tôi đã báo đại úy của ông về việc này, thám tử. |
En outre, un ami vous a prévenu qu’une personne animée de mauvaises intentions a modifié un panneau afin d’égarer les voyageurs inexpérimentés. Hãy hình dung một người bạn cảnh báo bạn rằng có một kẻ gian cố tình đổi bảng chỉ đường để làm hại những du khách thiếu cảnh giác. |
Il m'avait prévenu que ça risquait de m'arriver. Ông ấy đã cảnh báo cho tôi những tình huống có thể xảy ra. |
J'ai été prévenue trop tard de ton arrivée, alors je n'ai pas pu avoir un ticket pour venir te voir. Em được nghỉ 3 ngày nên có thể mua vé đến chỗ anh. |
On avait été prévenus d'une intensification des ouragans. Đã có cảnh báo rằng những cơn bão sẽ mạnh hơn. |
Ils ne t'ont pas prévenu? Họ không cảnh báo anh trước à? |
Il a prévenu Moïse que la conduite des Israélites aurait une incidence, bonne ou mauvaise, sur les générations à venir. Ngài cảnh báo Môi-se rằng việc làm của dân Y-sơ-ra-ên có thể ảnh hưởng tốt hoặc xấu đến con cháu họ. |
Quand un ange a prévenu la femme de Manoah qu’elle mettrait au monde un fils, Manoah a alors prié Dieu : “ Que cet [ange], s’il te plaît, vienne encore vers nous et qu’il nous instruise quant à ce que nous devons faire pour l’enfant qui va naître. Sau khi một thiên sứ nói với vợ của Ma-nô-a rằng bà sẽ sinh một con trai, Ma-nô-a cầu xin Đức Chúa Trời: “Xin Chúa cho [thiên sứ] lại đến cùng chúng tôi, đặng dạy chúng tôi điều phải làm cho đứa trẻ sẽ sanh ra!” |
Puisque c’était une zone à haut risque, la police avait prévenu les habitants, et personne n’y était quand l’eau a monté. Đây là một vị trí nhiều rủi ro nên cảnh sát đã cảnh báo cư dân, và không ai ở đó khi nước dâng lên. |
On m'a pas prévenu quand t'es parti. Cậu không báo trước gì cho tôi trước khi nghỉ. |
Le secrétaire de la Société biblique britannique et étrangère a prévenu frère Young qu’il aurait sûrement à faire face à une forte opposition. Thư ký của Thánh Kinh Hội Anh Quốc và Ngoại Quốc đã cảnh báo rằng anh Young chắc chắn sẽ gặp nhiều sự chống đối. |
Moi, je suis prévenu le dernier... Phải mất một lúc mới tới chỗ tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prévenu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prévenu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.