prestar atención trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prestar atención trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestar atención trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ prestar atención trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chú ý, để ý, coi chừng, cẩn thận, chờ đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prestar atención
chú ý(heed) |
để ý(heed) |
coi chừng(to watch) |
cẩn thận(watch out) |
chờ đợi(watch) |
Xem thêm ví dụ
Recalque la importancia de prestar atención a la manera en que el Libro de Mormón testifica de Jesucristo. Nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc lưu ý đến cách Sách Mặc Môn làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô như thế nào. |
Este es un pingüino cacareando para decirles que es importante prestar atención a los pingüinos. Đó la một con chim cánh cụt đang kêu inh ỏi để nói cho bạn biết rằng chú ý đến chim cánh cụt là việc quan trọng |
No debes prestar atención a las bromas de mi marido. Anh đừng để ý đến lời nói đùa của chồng ta. |
¿A qué advertencia deberían prestar atención los dirigentes de las naciones? Các nhà cai trị thế gian phải chú đến lời cảnh cáo nào? |
¿Por qué es tan difícil prestar atención? Vậy vì sao việc tập trung lại khó đến vậy? |
Los ancianos han de prestar atención a los siguientes asuntos: Các trưởng lão nên lưu ý đến những điều sau đây: |
Tengo que prestar atención a la fabricación y la distribución. Tôi phải chú ý đến khâu sản xuất và phân phối. |
Dijeron que estaba mirando al cielo sin prestar atención hacia dónde lo llevaba su caballo. Họ bảo lúc đó ông ta nhìn lên trời và chẳng để tâm tới việc con ngựa đang đưa ông ta đi đâu. |
Inste a la clase a prestar atención para que escuchen las consecuencias negativas de ocultar nuestros pecados. Khuyến khích lớp học lắng nghe những hậu quả tiêu cực của việc che đậy tội lỗi của chúng ta. |
Procure prestar atención al mandato bíblico: “No salga nada desenfrenado de su boca”. (1 Samuel 2:3.) Bạn hãy ráng vâng theo lệnh này ghi trong Kinh-thánh: “Chớ để những lời xấc-xược ra từ miệng các ngươi nữa” (I Sa-mu-ên 2:3). |
Evita también colocar los anuncios en una pantalla a la que los usuarios no vayan a prestar atención. Bạn cũng không nên đặt quảng cáo trên màn hình ứng dụng khi người dùng không tập trung vào màn hình. |
Samuel le dijo: “El obedecer es mejor que un sacrificio, el prestar atención que la grasa de carneros”. Sa-mu-ên nói với ông: “Sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ; sự nghe theo tốt hơn mỡ chiên đực” (I Sa-mu-ên 15:22). |
Anima a sus hijos a estudiar bien y a prestar atención en clase. Anh khuyến khích các con học giỏi và chăm chỉ nghe thầy cô. |
Antes de que empezáramos a prestar atención a la alimentación, nos resfriábamos a menudo, pero ahora no. Trước khi để ý đến chế độ ăn uống, chúng tôi thường bị cảm cúm, nhưng giờ hiếm khi bị. |
Quien realiza un esfuerzo sincero por prestar atención a la sabiduría divina hallará “el mismísimo conocimiento de Dios”. Nếu nhiệt thành chú ý đến sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ “tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời”. |
De nuevo, miles de vidas se salvaron por prestar atención. Nhờ chú ý đến lời cảnh báo, hàng ngàn sinh mạng đã được cứu. |
Esta vez Julio optó por prestar atención a Pablo, y no se permitió que los marineros escaparan. Lần này Giu-lơ nghe lời Phao-lô và chận đứng ý định bỏ tàu của các thủy thủ. |
No leo muy bien y me cuesta mucho prestar atención”. Tôi không đọc giỏi lắm, và tôi gặp khó khăn trong việc tập trung chú ý.” |
□ ¿Cómo deben prestar atención los cristianos a “la ‘palabra’ de fe”? □ Tín đồ đấng Christ phải chú ý đến “đạo đức-tin” như thế nào? |
Con el tiempo, algunos ángeles empezaron a prestar atención a Satanás. Thế rồi một số thiên sứ ấy bắt đầu nghe Sa-tan. |
Porque optan por no prestar atención a la Palabra de Jehová. Bởi vì họ không chịu nghe lời Đức Giê-hô-va. |
Dichas reuniones eran ocasiones alegres que ayudaban a los concurrentes a prestar atención a la Palabra de Dios. (Xuất Ê-díp-tô Ký 23:14-17; Lu-ca 2:41-43) Những cuộc hội họp như thế là dịp vui mừng, giúp tất cả những ai có mặt ghi nhớ Lời Đức Chúa Trời. |
Claro que sí, pero esta vez, ¿prestarás atención a mis palabras? Dĩ nhiên là thế, nhưng lần này, cậu sẽ lưu tâm đến lời của ta chứ? |
b) ¿Por qué debemos prestar atención cuidadosa a Proverbios 3:1, 2? b) Tại sao chúng ta nên chú tâm đến câu Châm-ngôn 3:1, 2? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestar atención trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới prestar atención
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.