ausente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ausente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ausente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lơ đãng, vắng mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ausente
lơ đãngadjective |
vắng mặtadjective Está ausente sin permiso, seguramente metido en líos. Hắn đang vắng mặt không phép, chắc chắn sẽ gặp nhiều rắc rối. |
Xem thêm ví dụ
El mundo humano había cambiado en el tiempo que estuve ausente. Thế giới đã thay đổi trong lúc tôi rời đi |
Le gusta que él esté ausente aún en horarios no comunes porque está furioso y frustrado. Cô mừng khi ông ta rời khỏi nhà vào lúc rảnh, vì ông ta tức giận và thất vọng. |
De todos modos, pudo escribir a los colosenses: “Aunque estoy ausente en la carne, sin embargo estoy con ustedes en el espíritu, regocijándome y contemplando su buen orden y la firmeza de su fe para con Cristo”. Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”. |
Mientras la leona estaba ausente, los cachorros estuvieron escondidos en la espesura. Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm. |
Así que la tecnología estuvo como ausente en el pensamiento colectivo hasta 1952, que es cuando yo nací. Vậy, công nghệ đã vắng bóng trong suy nghĩ của con người mãi đến năm 1952, năm sinh của tôi. |
Kevin Carroll provino de circunstancias de extrema carencia: madre alcohólica, padre ausente, del centro de Filadelfia, afro-americano, tuvo que cuidar de un hermano menor. Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai. |
Después de lanzar su tercer single, "Sorry Sorry Answer", Kibum estuvo ausente en el vídeo musical y en todo lo demás. Sau khi Sorry, Sorry - Answer phát hành, Kibum hoàn toàn không tham gia bất kỳ video hay bài hát nào nữa. |
¿Y por qué ahora te molestas de que Cameron esté ausente sin aviso mientras tu vida está en juego? Và tại sao cậu không tức giận vì Cameron trốn đi chơi trong khi tính mạng cậu treo lơ lửng? |
Helen está ausente, y yo invito a una mujer. Ngay cái đêm đầu tiên Helen đi, mình đã đem phụ nữ vô đây. |
El comercio está curiosamente ausente de las fuentes escritas. Thương mại biến mất một cách khó hiểu trong các nguồn văn tự viết. |
“Siempre tenemos buen ánimo y sabemos que, mientras tenemos nuestro hogar en el cuerpo, estamos ausentes del Señor, porque andamos por fe, no por vista.” (2 CORINTIOS 5:6, 7.) “Vậy, chúng ta... biết rằng khi chúng ta đang ở trong thân-thể nầy thì cách xa Chúa—vì chúng ta bước đi bởi đức-tin, chớ không phải bởi mắt thấy” (II CÔ-RINH-TÔ 5:6, 7). |
♫ Famosa cantante de jazz ausente sin aviso ♫ ♫ "Ca sĩ nhạc Jazz nổi tiếng đã mất" ♫ |
Está ausente sin permiso, seguramente metido en líos. Hắn đang vắng mặt không phép, chắc chắn sẽ gặp nhiều rắc rối. |
Y empecé a darme cuenta de que después de estar ausente por más de 10 meses ya no me extrañaba tanto como yo a él. Và tôi đã bắt đầu nhận ra rằng sau khi xa nhau hơn 10 tháng, anh ấy đã không còn nhớ tôi như tôi nhớ anh ấy. |
Prewitt sigue ausente. Prewitt vẫn vắng mặt. |
Sus criados también estaban ausentes, y no había noticia ni de los unos ni de los otros. Bọn người hầu của họ cũng vắng mặt, và chả có tin tức gì về người này hay người khác. |
Por lo tanto, es imposible determinar cuánto tiempo estuvo ausente. Vì vậy, khó xác định khoảng thời gian ông vắng mặt là bao lâu. |
La capacidad de filtrar que tiene el cerebro es clave para la atención, pero es algo ausente en algunas personas; por ejemplo, en personas que tienen TDAH. Khả năng chọn lọc của bộ não là chìa khoá của sự tập trung, điều một số người không có, chẳng hạn những người bị Tăng động - Giảm tập trung. |
Las ocho especies existentes tienen una distribución global desigual, que va latitudinalmente desde la zona intertropical a la templada, aunque están ausentes del interior de América del Sur así como de las regiones polares y el océano abierto. Tám loài bồ nông còn sống có một phạm vi phân bố loang lổ toàn cầu, từ vùng nhiệt đới đến vùng ôn đới, mặc dù chúng không hiện diện ở nội địa Nam Mỹ cũng như từ các vùng cực và đại dương mở. |
Por los amigos ausentes. Để tưởng nhớ những người bạn đã khuất. |
Siento como si hubiera estado ausente mucho tiempo. Nó giống như... Tôi đã đã đi đâu đó một thời gian dài. |
Recibamos de nuevo a la profesora Grubbly-Plank quien enseñará Cuidado de Criaturas Mágicas mientras el profesor Hagrid esté ausente. Chúng ta rất vui mừng đón giáo sư Grubbly-Plank trở lại cô sẽ dạy môn Chăm sóc Sinh vật Huyền bí trong thời gian Giáo sư Hagrid tạm thời vắng mặt. |
Ausente espadas romanas en nuestras espaldas. Và không bị đâm sau lưng bởi kiếm La Mã. |
Estas especies se encuentran ausentes del Sahara, Antártico y el norte de Groenlandia. Các loài trong họ này không có mặt tại khu vực Sahara, châu Nam Cực và miền bắc Greenland. |
Kevin Carroll provino de circunstancias de extrema carencia: madre alcohólica, padre ausente, del centro de Filadelfia, afro- americano, tuvo que cuidar de un hermano menor. Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ausente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.