presumido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presumido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presumido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ presumido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiêu, kiêu căng, kiêu ngạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presumido
kiêuadjective No seas presumido, ¿bien? Anh đừng kiêu căng ngạo mạn như vậy được không? |
kiêu căngadjective No seas presumido, ¿bien? Anh đừng kiêu căng ngạo mạn như vậy được không? |
kiêu ngạoadjective Si demuestras “moderación” en tu ‘concepto de ti mismo’, no serás presumido, arrogante ni engreído. Việc “đánh giá mình cho đúng mức” giúp bạn tránh được tinh thần kiêu ngạo, tự cao hay tự phụ. |
Xem thêm ví dụ
Eres un maldito presumido. Anh là đồ khốn chảnh chọe. |
Sí, deberías dejar a esos tontos presumidos y venirte con nosotros. Yeah, anh nên bỏ đám kia và tham gia cùng tụi em đi. |
No seas presumido, ¿bien? Anh đừng kiêu căng ngạo mạn như vậy được không? |
No a ese presumido rey francés. Không sợ vua nước Pháp. |
La primera es “presumidos”. Điều đầu tiên là “khoe-khoang”. |
Sir Presumido era el caballero más valiente y listo de la mesa redonda. Ngài khoác lác là người can đảm và thông minh nhất trong số các hiệp sĩ bàn tròn. |
Porque los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural, no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres más bien que amadores de Dios, teniendo una forma de devoción piadosa, pero resultando falsos a su poder; y de estos apártate.”—2 Timoteo 3:1-5. Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhơn-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó. Những kẻ thể ấy, con hãy lánh xa đi” (II Ti-mô-thê 3:1-5) |
Kamiya dijo en una ocasión: «Quería que Dante fuera un personaje con él que la audiencia quisiera ir a tomar un trago...» y añadió «...no me hubiera gustado ver a mi personaje como alguien presumido, quería a alguien que de vez en cuando hiciera una broma "irónica y ridícula", pero que a la gente le agradara», al principio esto fue pensado para que el público se sintiera familiarizado con Dante. Kamiya cũng thấy được rằng Dante sẽ là "một người mà bạn muốn đi uống rượu cùng", một ai đó không có tính khoe khoang nhưng thay vào đó là sẽ "lôi theo trò đùa kiểu lố bịch, láu lỉnh" để nhằm thu hút cảm tình vào anh ta. |
Qué presumido eres, ¿lo sabías? Anh ích kỷ lắm, anh biết không? |
¡ Presumido! Khoe mẽ hả! |
Porque los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural, no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres más bien que amadores de Dios, teniendo una forma de devoción piadosa, pero resultando falsos a su poder”. Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó”. |
Ahí está la gente, los presumidos arriba, pero todos ríen, todos ríen excepto un hombre. Có nhiều người, cả những ông ngốc nhưng ai cũng đang cười hớn hở trừ một người. |
La pava es un tanto exigente, pero su debilidad son los presumidos. Công mái hơi kén chọn nhưng lại mềm lòng trước những cuộc phô diễn. |
Y el apóstol Pablo escribió: “Los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural [o familiar], no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres más bien que amadores de Dios” (2 Timoteo 3:2-4). (Ma-thi-ơ 24:12) Tương tự thế, sứ đồ Phao-lô viết: “Người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”. |
Qué presumido. Anh tự cao quá đấy! |
En particular, fui conocido por ser extremadamente presumido. [ Chuẩn bị toàn bộ xung lực, theo lệnh tôi. ] là quá tự tin. |
Cada vez que cierro los ojos veo sus cabellos rubios y sus caras presumidas y satisfechas. Mỗi khi nhắm mắt ta lại thấy tóc vàng của chúng và gương mặt tự phụ, thỏa mãn của chúng. |
Supongo que sólo una idiota presumida... podría soportar su companía más de Io que tardas en comer una menta. Tôi sẽ tưởng tượng chỉ một bong bóng đầu snob có thể đứng được trong công ty của mình cho còn hơn phải mất hút trên một Tic Tac. |
Porque los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural, no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres.” Vì người ta chỉ biết yêu bản thân, ham tiền, khoe khoang, cao ngạo, phạm thượng, không vâng lời cha mẹ, vô ơn, bất trung, thiếu tình thương tự nhiên, cố chấp, vu khống, thiếu tự chủ, hung dữ, không yêu điều lành, phản bội, ương ngạnh, lên mặt kiêu ngạo”. |
3 Tal como indicaron las profecías, en los últimos días de este mundo malo abundan los individuos “amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin [...] cariño natural, no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo [y] amadores de placeres más bien que amadores de Dios”. 3 Như Kinh Thánh báo trước, trong những ngày cuối cùng của thế gian hung ác này, nhiều người “tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”. |
Porque los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural, no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres más bien que amadores de Dios, teniendo una forma de devoción piadosa, pero resultando falsos a su poder” (2 Timoteo 3:1-5). Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó” (2 Ti-mô-thê 3:1-5). |
El muy presumido le puso su propio nombre. Ra là đặt tên mình đấy. |
Presumido. Đồ khoe khoang. |
Entre otras cosas, Pablo predijo que la gente llegaría a ser este tipo de persona: “Amadores de sí mismos, [...] presumidos, altivos, [...] desagradecidos, [...] sin tener cariño natural, [...] sin autodominio”. Cùng với những điều khác, Phao-lô tiên tri người ta sẽ trở nên “ích-kỷ... khoe-khoang, xấc-xược... bội-bạc... vô-tình... không tiết-độ” (II Ti-mô-thê 3:1-3). |
Porque los hombres serán amadores de sí mismos, amadores del dinero, presumidos, altivos, blasfemos, desobedientes a los padres, desagradecidos, desleales, sin tener cariño natural, no dispuestos a ningún acuerdo, calumniadores, sin autodominio, feroces, sin amor del bien, traicioneros, testarudos, hinchados de orgullo, amadores de placeres más bien que amadores de Dios, teniendo una forma de devoción piadosa, pero resultando falsos a su poder” (2 Timoteo 3:1-5; Proverbios 18:1). Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó” (2 Ti-mô-thê 3:1-5; Châm-ngôn 18:1). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presumido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới presumido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.