descriptive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descriptive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descriptive trong Tiếng Anh.

Từ descriptive trong Tiếng Anh có các nghĩa là mô tả, diễn tả, hoạ pháp, miêu tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descriptive

mô tả

verb

The scenery was beautiful beyond description.
Phong cảnh đẹp hơn cả sự mô tả.

diễn tả

adjective

Chapters 30–31 include a description of a virtuous woman.
Các chương 30–31 gồm có sự diễn tả về một người đàn bà đức hạnh.

hoạ pháp

adjective

miêu tả

adjective

There are many words I would use towards your description.
Có rất nhiều từ con có thể sử dụng để miêu tả về cha.

Xem thêm ví dụ

The 8th chapter of Mormon gives a disconcertingly accurate description of the conditions of our day.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
PubChem contains substance descriptions and small molecules with fewer than 1000 atoms and 1000 bonds.
PubChem chứa các mô tả chất và các phân tử nhỏ có ít hơn 1000 nguyên tử và 1000 liên kết.
The material derivative can serve as a link between Eulerian and Lagrangian descriptions of continuum deformation.
Đạo hàm hữu hình có thể được coi như là một sự kết nối giữa mô tả Euler và Lagrangian của biến dạng trong môi trường liên tục.
When the median is used as a location parameter in descriptive statistics, there are several choices for a measure of variability: the range, the interquartile range, the mean absolute deviation, and the median absolute deviation.
Khi trung vị được dùng với vai trò tham số vị trí trong thống kê mô tả, có một vài lựa chọn một độ đo độ biến đổi: khoảng biến thiên giao độ (range), khoảng tứ phân vị (interquartile range), và độ lệch tuyệt đối (absolute deviation).
Mime Type Description Suffixes Plugin
Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung
(b) Isaiah’s vivid descriptions lead us to what conclusion?
(b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì?
There are many words I would use towards your description.
Có rất nhiều từ con có thể sử dụng để miêu tả về cha.
Kerr received the Paul Ehrlich and Ludwig Darmstaedter Prize on March 14, 2000, for his description of apoptosis.
Kerr đã nhận Giải thưởng Paul Ehrlich và Ludwig Darmstaedter vào ngày 14 tháng 3 năm 2000 vì công trình mô tả quá trình chết rụng tế bào của ông.
The breeders spread the description of Norman horses, particularly Anglo-Normans, as versatile horses that could be used for both riding and driving.
Các nhà lai tạo lan mô tả của Norman ngựa, đặc biệt là Ngựa Anglo-Norman, ngựa như linh hoạt mà có thể được sử dụng cho cả việc cưỡi và kéo xe.
The name of this filter. Enter any descriptive name you like
Tên của bộ lọc. Nhập vào bất cứ tên có tính chất mô tả nào mà bạn thích. What' s this text
A Brief Description of the Nephites’ Condition
Một Phần Mô Tả Vắn Tắt về Tình Trạng của Dân Nê Phi
22 All these vivid descriptions lead us to one conclusion —nothing can prevent the all-powerful, all-wise, and incomparable Jehovah from fulfilling his promise.
22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.
The Savior’s words in the parable as He describes the father greeting his prodigal son are powerful, and I believe they may be the description of the experience you and I will have with the Father when we return to our heavenly home.
Những lời của Đấng Cứu Rỗi trong chuyện ngụ ngôn khi Ngài mô tả cảnh người cha ra đón người con trai hoang phí của mình thật là hùng hồn, và tôi tin rằng những lời này có thể là phần mô tả kinh nghiệm mà các anh chị em và tôi sẽ có với Đức Chúa Cha khi chúng ta trở về ngôi nhà thiên thượng của mình.
Description: Google Ads can optimise bids based on the operating system someone is using.
Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên hệ điều hành mà người nào đó đang dùng.
Sigep - Brazilian Commission of Geological and Palaeobiological Sites Description with maps and pictures (in English) - (in Portuguese) UNESCO - World Heritage (in English) Further information (in German) Atol das Rocas on Globo.com (in Portuguese)
Sigep - Brazilian Commission of Geological and Palaeobiological Sites Description with maps and pictures (tiếng Anh) - (tiếng Bồ Đào Nha) UNESCO - World Heritage (tiếng Anh) Further information (tiếng Đức) Atol das Rocas on Globo.com (tiếng Bồ Đào Nha)
The first description of the white chickens of the Valdarno is that by Licciardelli in 1899.
Mô tả đầu tiên về gà trắng của Valdarno là bởi Licciardelli vào năm 1899.
If your description matches the information we have, this similarity can help your case.
Nếu phần mô tả của bạn khớp với thông tin chúng tôi có, thì tính tương đồng này có thể hữu ích cho trường hợp của bạn.
How do we know that the description of wisdom at Proverbs 8:22-31 applies to Jesus Christ in his prehuman existence?
Nơi Châm-ngôn 8:22-31 có miêu tả về sự khôn ngoan, làm sao chúng ta biết lời miêu tả đó nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế?
Forms of it are used in the descriptions “spiritual body,” “spiritual blessing,” “spiritual comprehension,” and “spiritual house.” —1 Corinthians 15:44; Ephesians 1:3; Colossians 1:9; 1 Peter 2:5.
Từ ngữ này được dùng trong những lời diễn tả như “thể thiêng-liêng”, “phước thiêng-liêng”, “hiểu-biết thiêng-liêng” và “nhà thiêng-liêng” (I Cô-rinh-tô 15:44; Ê-phê-sô 1:3; Cô-lô-se 1:9; I Phi-e-rơ 2:5).
In his description, Anthony anticipated that O. auriventer would eventually be demoted to a subspecies of Oryzomys albigularis, which was indeed done in the early 1960s.
Trong mô tả của mình, Anthony dự kiến rằng O. auriventer cuối cùng sẽ được hạ bậc xuống tới một phân loài của Oryzomys albigularis, thực sự đã được thực hiện vào đầu những năm 1960.
Representatives of the media, so often a tough and calloused group, with very few exceptions spoke and wrote in language both complimentary and accurately descriptive of a unique culture they found here, of the people they met and dealt with, of the spirit of hospitality which they felt.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.
The physical description of the god is totally different from that given as canon by all the other authors.
Mô tả vật lý này của vị thần hoàn toàn khác so với mô tả của tất cả các tác giả khác.
After the change goes into effect, the policy description will be updated to reflect this change.
Sau khi thay đổi có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
Jesus’ prophecies, coming to us from almost 2,000 years ago, have provided a more accurate description of world conditions than the optimistic statements made at the birth of the United Nations 40 years ago.
Những lời tiên tri của Giê-su phán ra cách đây gần 2.000 năm đã miêu tả tình hình thế giới chính xác hơn là những lời tuyên bố cách đây 40 năm về trước khi Liên Hiệp Quốc được thành lập.
For example, programming language theory studies approaches to description of computations, while the study of computer programming itself investigates various aspects of the use of programming languages and complex systems, and human–computer interaction focuses on the challenges in making computers and computations useful, usable, and universally accessible to humans.
Ví dụ, ngành lý thuyết ngôn ngữ lập trình nghiên cứu những phương thức mô tả cách tính toán khác nhau, trong khi ngành lập trình nghiên cứu cách sử dụng các ngôn ngữ lập trình và các hệ thống phức tạp, và ngành tương tác người-máy tập trung vào những thách thức trong việc làm cho máy tính và công việc tính toán hữu ích, và dễ sử dụng đối với mọi người dùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descriptive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.