preschool trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preschool trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preschool trong Tiếng Anh.
Từ preschool trong Tiếng Anh có các nghĩa là trước tuổi đi học, trước tuổi đến trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preschool
trước tuổi đi họcadjective |
trước tuổi đến trườngadjective |
Xem thêm ví dụ
Snoring : a sign of trouble in preschoolers ? Ngáy : một dấu hiệu bệnh ở trẻ trước độ tuổi đến trường ? |
For example, for the children of preschool age, we kept the instruction fairly basic. Thí dụ, đối với những đứa chưa đi học, chúng tôi giữ cho sự dạy dỗ giản dị. |
Often , preschoolers will react to a parent 's departure by regressing to younger behaviors , such as whining or asking for a bottle . Thông thường , trẻ mẫu giáo sẽ phản ứng với việc đi xa của cha mẹ bằng cách quay ngược lại với hành vi trẻ con , chẳng hạn như rền rĩ hoặc đòi bú bình . |
Wolf Trap's Institute of Education, as part of a $1.5 million Department of Education grant, trains and places teaching artists into preschool and kindergarten classrooms. Sói cái Bẫy của Viện của Giáo dục, như một phần của một 1.5 triệu usd của Sở Giáo dục grant, xe lửa và nơi dạy nghệ sĩ vào non và các lớp mẫu giáo. |
Preschoolers and Computers Phụ nữ và tài liệu khiêu dâm |
In some countries, children begin preschool at an early age, sometimes when they are only two years old. Tại một số nước, trẻ con phải đi mẫu giáo từ khi còn rất nhỏ, có khi chỉ mới hai tuổi. |
It is, of course, common knowledge that preschool children are extremely impressionable and malleable. . . . Dĩ nhiên, nhiều người nhìn nhận trẻ con trước khi đi học rất dễ cảm hóa và mềm dẻo... |
We decided to put her in preschool with four-year-olds, even though she should be starting first grade. Chúng tôi quyết định cho nó vào trường mẫu giáo với các em lên bốn, mặc dù đáng lẽ nó phải bắt đầu lớp một. |
But basically, we have programs now from preschool right through university, with more and more adults starting their own Roots and Shoots groups. Tuy nhiên về cơ bản, chúng tôi hiện nay có các chương trình từ mẫu giáo tới đại học. với ngày càng nhiều người trưởng thành khởi động nhóm 'Gốc và Chồi' của riêng họ. |
As of January 2016, the channel is available to 74.0 million households in the U.S. The Walt Disney Company first attempted to launch a 24-hour subscription channel for preschoolers in the United States, when the company announced plans to launch the Playhouse Disney Channel, a television offshoot of Disney Channel's daytime programming block Playhouse Disney, which debuted on the channel on May 8, 1997 (airing during the morning hours seven days a week, with the Monday through Friday blocks lasting until the early afternoon). Nỗ lực đầu tiên của The Walt Disney Company là thành lập một kênh cáp 24-giờ cable channel cho lứa tuổi mẫu giáo ở Hoa Kỳ vào năm 2001, khi công ty thông báo dự án thành lập Playhouse Disney Channel, một nhánh chương trình buổi sáng của Disney Channel, Playhouse Disney, kênh phát sóng lần đầu vào ngày 8 tháng 5 năm 1997 (phát sóng buổi sáng 7 ngày 1 tuần từ thứ hai đến thứ sáu phát đến cuối buổi chiều). |
One report from the Avon Longitudinal Study of Parents and Children suggests that preschool girls engaging in masculine-typical gender-role behavior, such as playing with toys typically preferred by boys, is influenced by genetic and prenatal factors. Một báo cáo từ Avon chương trình Nghiên cứu của Cha mẹ và Em cho rằng cô gái trẻ tham gia ở nam tính-điển hình giới tính-vai trò hành vi, chẳng hạn như chơi với đồ chơi thường ưa thích của các cậu bé thường bị ảnh hưởng bởi di truyền và trước khi sinh tố. |
Dr. Eeva T. Aronen , of Helsinki University Central Hospital , told Reuters Health : " Our study brings out snoring as a possible risk factor for mood problems and cognitive impairment in preschool-aged children " . Tiến sĩ Eeva T. Aronen đến từ Bệnh viện trung tâm của Đại học Helsinki đã chia sẻ với Reuters Health : " Nghiên cứu của chúng tôi chỉ ra rằng ngáy là một yếu tố rủi ro đối với các vấn đề về tâm lý và suy yếu nhận thức của trẻ em trước độ tuổi đến trường " . |
I teach preschool. Tôi dạy mẫu giáo. |
Adam Kolkin portrayed an eight-year-old Kurt in the third episode of the season, and in the seventh episode, child actors portraying preschool-aged versions of New Directions were featured. Adam Kolkin đảm nhận vai Kurt lúc 8 tuổi trong tập 3, và trong tập 7, một số diễn viên nhí vào vai phiên bản lúc nhỏ của các thành viên trong New Direction. |
And maybe Michigan will be thinking about investing in preschool in Ann Arbor, Michigan, and be worried these little Wolverines will end up moving to Ohio and becoming Buckeyes. Và có thể Michigan cũng sẽ nghĩ về việc đầu tư vào trường mầm non ở Ann Arbor, Michigan và lo lắng rằng lũ trẻ Wolverines này cuối cùng sẽ chuyển sang Ohio và trở thành Buckeyes. |
Oh, well, plenty of space for a jungle gym, and the neighborhood preschool is fantastic. Tha hồ chỗ cho nhóc tập " tạ lạng ", mà trường mầm non ở khu này là số một đấy. |
Specifically, the project supports efforts to expand full-day preschool enrollments, improve capacity for preschool quality assurance and strengthened professional expertise of teachers and principals. Đặc biệt, dự án hỗ trợ nỗ lực mở rộng chương trình đi học mầm non 2 buổi/ngày, nâng cao năng lực đảm bảo chất lượng giáo dục mầm non và củng cố chuyên môn cho giáo viên và hiệu trưởng các trường mầm non. |
So as a result, if we can invest in other people's children through preschool and other early childhood programs that are high- quality, we not only help those children, we help everyone in the metropolitan area gain in wages and we'll have the metropolitan area gain in job growth. Thế nên nếu chúng ta đầu tư vào con cái của cả những người khác từ những năm giáo dục mầm non và các chương trình giáo dục sớm một cách chất lượng cao, chúng ta sẽ giúp được, không chỉ những đứa trẻ ấy mà còn tất cả những người khác trong khu vực tăng thu nhập và khu vực đó sẽ tạo ra rất nhiều việc làm. |
By cultivating an interest in the natural and social sciences in preschool or immediately following school entry, the chances of STEM success in high school can be greatly improved. Bằng cách không ngừng quan tâm về khoa học tự nhiên và xã hội ở trường mầm non hoặc ngay sau khi nhập học, cơ hội thành công của STEM ở trường trung học có thể được cải thiện đáng kể. |
I canvassed the preschool that Cory's daughter attends. Tôi đã tuần tra trường của con gái Cory. |
Preschoolers must learn not to touch whirring electric beaters , hot pans , and stovetops . Trẻ chưa đến tuổi đi học phải biết là không được chạm tay vào các máy đánh trứng đang quay , các chảo nóng , và mặt lò . |
Additionally, education systems should concentrate on: ensuring equity in public spending on primary education; preparing students for learning starting in preschool; raising selectivity and enhancing pay and career prospects for teachers; and using assessments systematically to inform instruction. Ngoài ra, các hệ thống giáo dục cần tập trung vào: đảm bảo công bằng trong chi tiêu công cho giáo dục tiểu học; chuẩn bị cho học sinh học tập từ lứa tuổi mẫu giáo; tăng cường lựa chọn đồng thời nâng lương và triển vọng nghề nghiệp cho giáo viên; sử dụng kết quả đánh giá có hệ thống để làm căn cứ giảng dạy. |
It is still not known whether the LPFC is active in preschool children during working memory tasks. Nó vẫn không biết liệu LPFC đang hoạt động ở trẻ em mầm non trong làm việc của ký ức. |
The quality of preschool instruction improved through the provision of professional development for many Early Childhood Education (ECE) teachers and managers. Chất lượng giáo dục mầm non được cải thiện nhờ chương trình nâng cao nghiệp vụ giáo dục sớm (ECE) cho nhiều giáo viên và cán bộ quản lý. |
Now as you ponder that question, maybe you're thinking about the first day of preschool or kindergarten, the first time that kids are in a classroom with a teacher. Để trả lời câu hỏi này, có thể các bạn đang nghĩ về ngày đầu tiên ở trường tiểu học, hoặc nhà trẻ, lần đầu tiên mà trẻ con ở trong phòng học cùng giáo viên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preschool trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới preschool
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.