prepaid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prepaid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prepaid trong Tiếng Anh.
Từ prepaid trong Tiếng Anh có các nghĩa là trả trước, cước phí, dán tem trả trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prepaid
trả trướcadjective It was a prepaid cell. Nó là điện thoại trả trước. |
cước phíadjective |
dán tem trả trướcadjective |
Xem thêm ví dụ
Similar to submitting mobile phones without a service contract, sold at a fixed price, your product data for prepaid SIM cards should follow the standard requirements of the product data specification. Tương tự như khi gửi điện thoại di động không có hợp đồng dịch vụ và bán với giá cố định thì dữ liệu sản phẩm của bạn cho thẻ SIM trả trước phải tuân theo các yêu cầu tiêu chuẩn của đặc tả dữ liệu sản phẩm. |
Throughout the world, its principal business is to process payments between the banks of merchants and the card issuing banks or credit unions of the purchasers who use the "Mastercard" brand debit, credit and prepaid to make purchases. Khắp thế giới, lĩnh vực kinh doanh của công ty này là thực hiện nghiệp vụ thanh toán giữa các ngân hàng của người mua và người bán sử dụng debit và credit card thương hiệu "MasterCard" để mua sắm. |
Play gift cards and other prepaid Play balance, including cash top ups, are not refundable unless required by law. Thẻ quà tặng Play và số dư Play trả trước khác, gồm cả tiền đã nạp, đều không được hoàn lại tiền trừ khi bắt buộc theo luật. |
3G service in the United States is provided by AT&T and was initially sold with two prepaid contract-free data plan options: one for unlimited data and the other for 250 MB per month at half the price. Dịch vụ 3G tại Mỹ sẽ do AT&T cung cấp với hai lựa chọn đều không sử dụng hợp đồng: lựa chọn thứ nhất là không giới hạn dung lượng và lựa chọn 250MB mỗi tháng với giá bằng một nửa. |
For example, if you have prepaid 1,000 CNY, then the amount credited to your account balance will be 943.40 CNY, after deducting 56.60 CNY for VAT. Ví dụ: nếu bạn thanh toán trước 1.000 CNY, thì số tiền được ghi có vào số dư tài khoản của bạn sẽ là 943,40 CNY, sau khi khấu trừ VAT 56,60 CNY. |
You know how those prepaids work. Cô biết bọn họ làm việc kiểu gì rồi. |
Besides selling software as a boxed and dispatched product or as a one-time download, you can sell your software as a subscription, where users buy a licence for a year or longer to use the software for a prepaid fee. Ngoài việc bán phần mềm dưới dạng sản phẩm đóng hộp và giao hàng hay dưới dạng tải xuống một lần, bạn còn có thể bán phần mềm dưới dạng đăng ký để người dùng mua giấy phép sử dụng phần mềm từ một năm trở lên với phí trả trước. |
Forty percent of those prepaid phones are recharged at less than 20 cents at each recharge. 40% trong số những chiếc điện thoại trả trước được nạp điện tốn ít hơn 20 xu mỗi lần nạp. |
Whilst the game is free-to-play, special premium bonuses can be obtained through prepaid game money and credit card micropayments, such as repair dock expansions, home shipyard furniture tokens, ship possession limit increases and special consumable items. Trong khi Kantai Collection được chơi miễn phí, những phụ tùng cao cấp đặc biệt có thể thu được thông qua việc mua bằng thẻ game trả trước và thẻ tín dụng thanh toán vi mô, chẳng hạn như để mở rộng các ụ sửa chữa tàu, tăng thêm xưởng đóng tàu, mua các đồ trang trí nội thất, tăng giới hạn sở hữu tàu và các mặt hàng tiêu thụ đặc biệt. |
If you're advertising a prepaid subscription for 12 months that's GBP 29.90, then display and pre-select GBP 29.90 for the price on your landing page. Nếu bạn đang quảng cáo đăng ký trả trước cho 12 tháng có giá 29,90 USD thì hãy hiển thị và chọn trước 29,90 USD cho giá đó trên trang đích. |
Prepaid credits are billed at the time of purchase. Bạn phải thanh toán tín dụng trả trước tại thời điểm mua. |
Instead of checks, prepaid gift cards are being given by many stores. Thay vì séc, thẻ quà tặng trả trước đang được nhiều cửa hàng tặng. |
More importantly, he makes his money by selling these mobile recharge coupons, you know, for the prepaid subscriptions. Quan trọng là, anh ấy kiếm tiền từ bán những phiếu giảm giá điện thoại, bạn biết đấy, cho các thuê bao trả trước. |
The former MetroPCS was taken over by T-Mobile in 2013, the new company formed T-Mobile US and currently continues to offer prepaid wireless services under the Metro by T-Mobile brand. Bài chi tiết: MetroPCS MetroPCS được T-Mobile tiếp nhận vào năm 2013, công ty mới là T-Mobile US và hiện tại vẫn tiếp tục cung cấp dịch vụ không dây trả trước dưới thương hiệu MetroPCS. |
It was a prepaid cell. Nó là điện thoại trả trước. |
Fees can include the cost of mandatory, prepaid SIM cards and service down payment. Phí có thể bao gồm chi phí bắt buộc, phí trả trước thẻ SIM và tiền thanh toán trước cho dịch vụ. |
Advance against royalties Chicago Options Associates Pay or play contract Prepaid expense Signing bonus Dictionary of Small Business definition: "advance payment" Tiền hoa hồng ứng trước Chicago Options Associates Hợp đồng bảo đảm Chi phí trả trước Thưởng kí hợp đồng Từ điển của Doanh nghiệp Nhỏ định nghĩa: "thanh toán trước" |
We got a big group of students to be in the experiment, and we prepaid them. Chúng tôi có 1 nhóm lớn các sinh viên tham gia thí nghiệm và chúng tôi đã trả trước cho họ |
Today we live in a country which sells eight million mobile phones a month, of which 90 percent of those mobile phones are prepaid phones because people don't have credit history. Đất nước mà chúng ta đang sống hiện nay, mỗi tháng bán ra 8 triệu chiếc điện thoại đi động, 90% trong số những thiết bị điện thoại đó là những chiếc được trả trước vì mọi người không có lòng tin vào lịch sử. |
You should not submit the subscription_cost [subscription_cost] attribute for prepaid SIM cards since the full price is paid in advance. Bạn không nên gửi thuộc tính subscription_cost [chi_phí_đăng_ký] cho thẻ SIM trả trước vì giá đầy đủ được trả trước. |
The company's portfolio includes acquiring; credit, debit, prepaid, etc.; local brand network operation under the brand of "BC" ; card issuing BPO (Business Process Outsourcing) to financial institutions; as well as Internet commerce and mobile payment solutions. Danh mục đầu tư của công ty bao gồm mua; tín dụng, ghi nợ, trả trước,...; mạng lưới nội địa được quản lý dưới thương hiệu "BC"; phát hành thẻ BPO (Business Process Outsourcing) cho các tổ chức tài chính; cũng như thương mại hóa trên Internet và phương pháp thanh toán trên di động. |
Some rebate programs offer several payout options to consumers, including a paper check, a prepaid card that can be spent immediately without a trip to the bank, or even PayPal payout. Một số chương trình giảm giá cung cấp một số tùy chọn thanh toán cho người tiêu dùng, bao gồm séc giấy, thẻ trả trước có thể được chi tiêu ngay lập tức mà không cần đến ngân hàng hoặc thậm chí thanh toán PayPal. |
This can be useful if your subscribers have an expired credit card, subscribed using a prepaid card, or cancelled a card without updating their payment information. Điều này có thể hữu ích nếu những người đăng ký có thẻ tín dụng đã hết hạn, đã đăng ký bằng thẻ trả trước hoặc hủy bỏ thẻ mà không cập nhật thông tin thanh toán của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prepaid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prepaid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.