premonition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ premonition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premonition trong Tiếng Anh.
Từ premonition trong Tiếng Anh có các nghĩa là điềm báo trước, linh cảm, linh tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ premonition
điềm báo trướcnoun And in a premonition of today's world Như là một điềm báo trước của thế giới ngày nay |
linh cảmnoun Then what's the premonition of the lake supposed to mean? Vậy linh cảm về hồ nước là sao? |
linh tínhnoun |
Xem thêm ví dụ
It is eventually revealed that she was born around 1901 in Biloxi, Mississippi, and was committed to an asylum because she had premonitions. Tác phẩm có hé lộ rằng Alice sinh ra vào khoảng năm 1901 tại Biloxi, Mississippi và bị giam trong dưỡng trí viện vì cô có khả năng linh cảm. |
But I'm getting a strong premonition that whatever it is, it can embarrass the Government. Nhưng tôi có linh cảm dù nó là cái gì, nó sẽ làm cho chính phủ mất mặt. |
Then what's the premonition of the lake supposed to mean? Vậy linh cảm về hồ nước là sao? |
The game's large interactive environments, wealth of options, level of detail and the scope of its urban sandbox exploration has been compared to later sandbox games like Grand Theft Auto III and its sequels, Sega's own Yakuza series, Fallout 3, and Deadly Premonition. Môi trường tương tác rộng lớn của game, vô số lựa chọn, mức độ chi tiết và phạm vi khai phá tự do thành phố của nó đã được so sánh với các tựa game sandbox về sau như Grand Theft Auto III và phần tiếp theo, loạt game Yakuza của Sega, Fallout 3 và Deadly Premonition. |
According to Cash: The Autobiography, his father was away that morning, but Johnny and his mother, and Jack himself, all had premonitions or a sense of foreboding about that day. Theo Cash: The Autobiography, bố ông đi vắng sáng hôm đó nhưng cả Cash, mẹ ông và Jack đều cảm thấy có điềm ác và mẹ Cash đã giục Jack đi câu với Cash. |
Men, just like elephants, have a premonition they are going to die... Con người, cũng như loài voi, có một linh cảm khi mình sắp chết. |
What we call premonition is just movement of the web. Thứ ta gọi là linh cảm chỉ là rung động của mạng lưới. |
Ader's mother wrote the poem From the deep waters of sleep after having what she described as a premonition of his death. Mẹ của Ader đã viết bài thơ Từ vùng nước sâu của giấc ngủ sau khi bà miêu tả như là một linh cảm về cái chết của ông. |
As in your premonition. Đó là điềm báo của cậu. |
Day three, Doaa had a premonition. Ngày thứ ba trôi qua, Doaa bắt đầu cảm thấy có điềm chẳng lành. |
It was a premonition. Đó là điềm báo. |
Before the beginning of the series, she is evacuated to Earth-land as an egg along with Happy and 98 other unborn Exceed when her mother, the Exceed queen Chagot, has a premonition of their kingdom's destruction; to prevent a panic, the queen conceals the evacuation as a mission to kill dragon slayers. Khi còn là một quả trứng, cô đã được đưa tới Earth-land cùng với Happy và 98 Exceed chưa nở khác khi mẹ cô, nữ hoàng Chagot, có một điềm báo về việc vương quốc của họ bị phá hủy. |
Actually just yesterday evening I had a small premonition. Trên thực tế ngày hôm qua chỉ là buổi tối, tôi đã có một nhỏ linh cảm. |
Her splendidly simple verse evokes themes common to her compatriots: pain, sadness, desolation, loneliness, premonition of death and anguish, all of which can be summarized in one word: farewell. Câu thơ đơn giản của bà gợi lên chủ đề chung cho đồng bào của bà: đau đớn, buồn bã, hoang vắng, cô đơn, linh cảm của cái chết và đau khổ, tất cả đều có thể nói gọn trong một từ: chia rẽ. |
She had a premonition that helped save Arthur's life. Cô ta đã có một giấc mơ tiên tri cứu mạng của Arthur. |
That was a premonition, was it? Đó có phải là linh cảm không? |
The nonlinear approach has been used in works such as the films Mulholland Drive, Sin City, Premonition, Arrival, Pulp Fiction, Memento, Babel, the television shows Lost, How I Met Your Mother (especially in many episodes in the later seasons), Heroes, Westworld and the book Catch-22. Cách tiếp cận phi tuyến này đã được sử dụng trong các tác phẩm như những bộ phim Mulholland Drive, Sin City, Premonition, Arrival, Pulp Fiction, Memento, Babel, các chương trình truyền hình Lost, How I Met Your Mother (đặc biệt là trong nhiều tập phim trong những mùa sau), Heroes, Westworld và cuốn sách Catch-22. |
Are you having a premonition, brother mine? Cậu đang có một linh cảm đấy à, em trai của tôi? |
Another example of unreliable narration is a character who has been revealed to be insane and thus causes the audience to question the previous narrative; notable examples of this are in the Terry Gilliam film Brazil, Chuck Palahniuk's Fight Club (and David Fincher's film adaptation), Gene Wolfe's novel Book of the New Sun, the second episode of Alfred Hitchcock Presents, Premonition, Iain Pears's An Instance of the Fingerpost, Shutter Island and Kim Newman's Life's Lottery. Một ví dụ khác về người dẫn chuyện không đáng tin là một nhân vật đã được tiết lộ là bị điên hoặc tâm thần, và do đó khiến cho khán giả đặt câu hỏi về phần tự sự trước đó, những ví dụ đáng chú ý của kiểu dẫn dắt này là ở trong bộ phim Brazil của Terry Gilliam, Fight Club của Chuck Palahniuk (và bộ phim chuyển thể của David Fincher), tiểu thuyết The Book of the New Sun của Gene Wolfe, tập thứ hai của Alfred Hitchcock Presents, Premonition, tiểu thuyết An Instance of the Fingerpost của Iain Pears, Shutter Island, và truyện ngắn 'The Hitchhiker' từ More Horowitz Horror của Anthony Horowitz. |
It was said that at the 33rd performance of Carmen on 2 June 1875, Galli-Marié had a premonition of Bizet's death while singing the cards scene in Act III, and fainted when she left the stage; the composer in fact died that night and the next performance was cancelled due to her indisposition. Người ta nói rằng tại buổi trình diễn lần thứ 33 của vở kịch này vào ngày 2 tháng 6 năm 1875, Galli-Marié đã có linh cảm về cái chết của Bizet khi diễn một cảnh ở màn III - lúc nhân vật Carmen mà bà đóng có linh cảm về cái chết của mình, nên sau đó bị ngất đi. |
And in a premonition of today's world of cloud computing and softwares of service, his system was called NLS for oN- Line System. Như là một điềm báo trước của thế giới ngày nay về đám mây điện toán và phần mềm dịch vụ, hệ thống của ông tên là NLS dùng cho hệ thống trực tuyến. |
She tried to tell me she had a premonition. Bà ấy cố báo điều chẳng lành. |
I am sick of these witches and the premonitions about my baby. Tôi phát ốm với đám phù thủy đó và mấy linh cảm về đứa con của tôi. |
I'm aware of the mystery around us, so I write about coincidences, premonitions, emotions, dreams, the power of nature, magic. Tôi ý thức về bí ẩn quanh chúng ta, vì thế tôi viết về những điều ngẫu nhiên, những điềm báo, cảm xúc, những giấc mơ, sức mạnh của thiên nhiên, phép màu. |
On occasion they were so natural that he identified them as premonitions only after they had been fulfilled. Có những lúc chúng rất hiển nhiên đến mức khi chúng đã ứng nghiệm rồi chàng mới coi là những điềm báo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premonition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới premonition
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.