preposterous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preposterous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preposterous trong Tiếng Anh.

Từ preposterous trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô lý, lố bịch, phi lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preposterous

vô lý

adjective (absurd, or contrary to common sense)

Do you find such positions sound or preposterous?
Bạn thấy những lập luận ấy có cơ sở—hay vô lý?

lố bịch

adjective

Because it's too preposterous to even dignity with an answer.
Bởi vì đó là một chuyện quá lố bịch.

phi lý

adjective

The disaster that Noah kept warning them about seemed so far-fetched, so preposterous!
Họ xem thảm họa mà Nô-ê cảnh báo là hết sức phi lý và ngớ ngẩn!

Xem thêm ví dụ

Aw, this is preposterous.
thật lố bịch.
Painting Lucrezia Donati, fraudulently leading the Medicis to believe you can deliver preposterous weapons.
Vẽ chân dung cho Lucrezia Donati, lừa người đúng đầu Nhà Medicis tin vào mấy cái vũ khí lố bịch của ngươi.
“These charges are even more preposterous from a government that is not democratic and doesn’t respect individual freedom.”
“Những cáo buộc đó còn phi lý hơn, khi xuất phát từ một chính quyền phi dân chủ và không tôn trọng quyền tự do cá nhân.”
I know it sounds preposterous.
Tôi biết lý do đó nghe rất lố bịch.
Wales considers himself to be the sole founder of Wikipedia and has told the Boston Globe that "it's preposterous" to call Sanger the co-founder.
Wales tự nhận mình là người sáng lập duy nhất và đã nói với Boston Globe rằng "điều đó thật vô lý" khi gọi Sanger là người đồng sáng lập.
Large sitting- room on the right side, well furnished, with long windows almost to the floor, and those preposterous English window fasteners which a child could open.
Phòng lớn ngồi ở phía bên phải, cũng nội thất, với các cửa sổ dài cho đến gần sàn nhà, và những tiếng vô Chốt cửa sổ mà một đứa trẻ có thể mở.
That and the execution of his mother in 1587, which he denounced as a "preposterous and strange procedure", helped clear the way for his succession south of the border.
Vào năm 1587, mẫu thân của ông, Nữ hoàng Mary đã bị hành quyết tại nước Anh, điều mà James xem như là "một thủ tục phi lý và kì lạ giúp dọn đường cho sự kế nhiệm của ông tại đất nước phía nam biên giới".
What I want to persuade you of today is of a very simple claim, which is that these debates are in a certain sense preposterous, because there is no such thing as religion about which to make these claims.
Điều tôi muốn khuyên bạn hôm nay chỉ là một lời vô cùng đơn giản, những cuộc tranh luận đó ít hay nhiều đều hết sức phi lí bởi vì không có những điều tương tự như tôn giáo dám đưa ra những luận điệu này.
I know this all sounds preposterous to you, but if you go through my notes...
Tôi biết anh thấy có vẻ lố bịch nhưng nếu các anh xem lại những ghi chép của tôi...
That's preposterous.
hết sức.
Which, by the way, sounds preposterous.
Mà, nhân tiện, nghe thật lố bịch.
It's preposterous on its face.
Bề ngoài của nó thật lố bịch.
And that's preposterous.
Và điều này là ngoài sức tưởng tượng.
I thought it was preposterous !
Tôi nghĩ việc này thật phi lý !
That's preposterous.
Thật lố bịch.
These prophecies about filling the world and being known world over: Preposterous?
Những lời tiên tri này về việc Giáo Hội lan tràn và được biết đến khắp nơi trên thế giới: vậy có phi lý không?
This is the most preposterous idea I've ever heard of.
Đây là 1 ý tưởng ngớ ngẩn nhất tôi từng nghe.
It seemed preposterous, illogical, and even strange that God would appear to the boy Joseph Smith, that He would reveal new scripture, and that only one religion had received the divine guidance for its establishment as the true Church.
Việc Thượng Đế hiện đến cùng thiếu niên Joseph Smith, Ngài mặc khải thánh thư mới, và chỉ có một tôn giáo đã nhận được sự hướng dẫn thiêng liêng để thiết lập với tính cách là Giáo Hội chân chính thì đối với tôi dường như rất là ngớ ngẩn, phi lý và ngay cả kỳ lạ.
Poems, the patterns in poems, show us not just what somebody thought or what someone did or what happened but what it was like to be a person like that, to be so anxious, so lonely, so inquisitive, so goofy, so preposterous, so brave.
Thơ ca, các mô tip trong thơ, cho ta thấy không chỉ ai đó suy nghĩ hoặc điều gì xảy ra hay ai làm ra nhưng là cái gì đó mà một con người có thể giống như vậy, biết lo lắng, đơn độc, rất tò mò, ngốc nghết, lố bịch và can trường.
(Job 26:7) Such a notion would surely have struck Aristotle as preposterous.
Ông nói về Đức Giê-hô-va: “Chúa... treo trái đất trong khoảng không-không” (Gióp 26:7).
It was the most preposterous position in which I ever found myself in my life, and it was the thought of it that started me laughing just now.
Đây là vị trí ngớ ngẩn nhất mà tôi tìm thấy bản thân mình trong cuộc sống của tôi, và đó là suy nghĩ của nó bắt đầu tôi cười chỉ là bây giờ.
I miss you deeply as I write from the confines of my regrettable and preposterous incarceration.
khi viết thư này, tôi nhớ mọi người nhiều lắm tôi lấy làm tiếc về sự bắt giam ngớ ngẩn này.
“To assume that [Joseph Smith] produced [the Book of Mormon] without help and without inspiration is preposterous.
“Việc cho rằng [Joseph Smith] đã cho ra đời [Sách Mặc Môn] mà không cần sự giúp đỡ và không có sự soi dẫn thì thậtvô lý.
David Deutsch, who's talking here, in "The Fabric of Reality," embraces the many-worlds interpretation of quantum theory, because the worst that you can say about it is that it's preposterously wasteful.
David Deutsch, viết trong quyển "The Fabric of Reality" rằng hãy tiếp nhận những cách giải thích đa diện của thuyết lượng tử, bởi vì điều tệ nhất mà chúng ta có thể nói là thuyết lượng tử phung phí đến một cách lố bịch.
That probably sounds preposterous, so I'm going to share with you how and when that will happen.
Nghe có vẻ phi , nên tôi sẽ chia sẻ với các bạn làm thế nào và khi nào điều đó sẽ xảy ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preposterous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.