prefettura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prefettura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prefettura trong Tiếng Ý.
Từ prefettura trong Tiếng Ý có các nghĩa là chức tỉnh trưởng, tỉnh, Huyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prefettura
chức tỉnh trưởngnoun |
tỉnhnoun Nelle prefetture di Nagasaki, Saga, Kumamoto e Kagoshima si aspetta l'intensificarsi delle piogge in una vasta area. Các tỉnh Nagasaki, Saga, Kumamoto, và Kagoshima dự báo sẽ có mưa lớn trên diện rộng. |
Huyệnnoun (suddivisione o giurisdizione amministrativa) |
Xem thêm ví dụ
Ventinove querelanti, tra cui nove vittime e venti membri delle famiglie di vittime, citarono in giudizio la Mitsui Mining and Smelting Co. nella prefettura di Toyama nel 1968. Hai mươi chín nguyên đơn, trong đó có 9 nạn nhân và 20 thành viên gia đình của nạn nhân, đã kiện Tập đoàn khai thác và luyện quặng Mitsui ra toà án tỉnh Toyama vào năm 1968. |
Nata a Fukuoka nella prefettura di Fukuoka, Yukari Tamura ha iniziato ad ottenere notorietà facendosi portavoce del movimento della moda Lolita, indossando abiti in stile lolita in pubblico, nei suoi video musicali e sulle copertine dei CD. Sinh ra tại thành phố Fukuoka, tỉnh Fukuoka, Tamura gây được sự chú ý vì đã ủng hộ phong cách thời trang Lolita lúc bấy giờ, cô mặc quần áo kiểu Lolita ra nơi công cộng, và cả trong một số nhạc phẩm do cô sáng tác, thường là video ca nhạc và trên bìa các CD của mình. |
La Squadra di Protezione è sotto la supervisione del Capo della Prefettura. Đô hộ phủ của ngươi thuộc quyền quản lý phủ Thái thú chúng ta |
Dopo l’addestramento speciale, in aprile si dispose il loro trasferimento alla base aerea di Kanoya, nella prefettura di Kagoshima, per intraprendere la missione suicida. Sau khi nhận được sự huấn luyện đặc biệt, họ được chỉ định cất cánh vào tháng 4 để thi hành sứ mạng cảm tử từ căn cứ không quân Kanoya trong quận Kagoshima. |
Lo shogunato Tokugawa che emerse dopo la caduta di Hideyoshi autorizzò la famiglia Shimazu — signori feudali del Dominio di Satsuma (attualmente Prefettura di Kagoshima) — ad inviare una forza di spedizione per conquistare le Ryūkyū. Mạc phủ Tokugawa nổi lên sau sự suy sụp của nhà Toyotomi trao quyền cho gia tộc Shimazu —đại danh của phiên Satsuma (ngày nay là tỉnh Kagoshima)—gửi đinh chinh phạt Lưu Cầu. |
Prima del terremoto Midori, che viveva a Kamaishi, nella prefettura di Iwate, aveva trascorso alcuni momenti piacevoli con i nonni. Trước trận động đất, em Midori ở khu Kamaishi thuộc tỉnh Iwate đã có thời gian vui vẻ bên ông bà ngoại. |
Viene prodotto in molte aree della Prefettura di Ōita, ma soprattutto a Taketa e Usuki. Giống chanh này được trồng nhiều ở các khu vực của tỉnh Ōita, đặc biệt là ở Taketa và Usuki. |
Oggi Iwo Jima fa parte della prefettura di Tokyo. Ngày nay, đảo Iwo Jima nằm dưới quyền quản lý của chính quyền Tokyo. |
L'avanguardia di Satsuma attraversò la prefettura di Kumamoto il 14 febbraio. Quân tiên phong Satsuma (Tát Ma) tiến vào tỉnh Kumamoto vào ngày 14 tháng 2. |
Nella prefettura di Tottori ci sono 4 città: Kurayoshi Sakaiminato Tottori (capoluogo) Yonago Paesi e villaggi divisi per distretto. Tỉnh Tottori có 4 thành phố: Kurayoshi Sakaiminato Tottori (thủ phủ) Yonago Thị trấn và làng mạc tại mỗi quận: Trải dài từ Tây sang Đông, phía Bắc giáp với Biển Nhật Bản. |
Nella Prefettura di Tochigi ci sono 14 città. 14 thành phố ở tỉnh Tochigi. |
“Carne di 6 mucche nutrite con fieno radioattivo distribuita in 9 prefetture”. — MAINICHI DAILY NEWS, GIAPPONE. “Thịt của 6 con bò ăn phải rơm nhiễm phóng xạ đi đến 9 tỉnh”.—THE MAINICHI DAILY NEWS, NHẬT BẢN. |
Il trasferimento dalla fredda estremità settentrionale del Giappone a quella che ora è diventata la sua prefettura più meridionale era abbastanza impegnativo. Việc dọn nhà từ vùng cực bắc lạnh lẽo của Nhật xuống tận chỗ mà lúc đó trở thành quận cực nam của Nhật là cả một vấn đề thử thách to lớn. |
Vi è situata la città di Naha, capoluogo della prefettura di Okinawa. Mục tiêu tiếp theo của họ là Naha, thành phố thủ phủ của Okinawa. |
L'ex principessa si è trasferita nella prefettura di Okayama, dove suo marito, un ricco allevatore di bestiame, ha servito come direttore dello zoo Ikeda, nella periferia della città di Okayama, per oltre cinquanta anni. Cựu Nội thân vương chuyển đến tỉnh Okayama, nơi chồng bà, một chủ trang trại gia súc giàu có, từng làm giám đốc của sở thú Ikeda bên ngoài thành phố Okayama trong hơn năm mươi năm. |
In seguito alla Restaurazione Meiji del 1868 e all'abolizione del sistema dei domini feudali (han) quattro anni dopo, la relazione del Regno delle Ryūkyū con l'ex dominio di Satsuma (ora prefettura di Kagoshima) e con l'Impero giapponese era divenuta incerta e oggetto di controversie tra varie fazioni all'interno del nuovo governo centrale. Sau cải cách Minh Trị vào năm 1868, và việc phế phiên, lập huyện bốn năm sau đó, quan hệ của vương quốc với phiên Satsuma cũ (nay là tỉnh Kagoshima) và Chính quyền Minh Trị ở Tokyo không rõ ràng và là một chủ đề tranh luận giữa các phe phái trong triều đình trung ương. |
Ci sono 43 prefetture in Giappone. Nhật Bản có 43 tỉnh. |
Nell'aprile del 2016 un gruppo per i diritti LGBT in Giappone ha avviato una campagna per il riconoscimento ufficiale delle coppie dello stesso sesso a Sapporo, la capitale della Prefettura di Hokkaidō. Vào tháng 4 năm 2016, một nhóm quyền LGBT đã bắt đầu một chiến dịch để công nhận chính thức các cặp đồng giới ở Sapporo, thủ phủ của tỉnh Hokkaido. |
Queste affermazioni sono in contrasto con la versione ufficiale, raccontata nelle sue memorie dalla moglie Setsuko, secondo la quale il principe si ritirò dal servizio attivo dopo la diagnosi di tubercolosi polmonare nel giugno 1940 e trascorse la maggior parte della seconda guerra mondiale in convalescenza nella sua villa di Gotemba, nella prefettura di Shizuoka, ai piedi del monte Fuji e non si è mai realmente ripreso dalla sua malattia. Song,những cáo buộc này lại trái ngược với lời kể trong hồi ký của Dật Phụ cung Thân vương phi Setsuko, vợ ông, theo đó Thân vương đã nghỉ hưu sau khi được chẩn đoán mắc bệnh lao phổi vào tháng 6 năm 1940, đã dành phần lớn thời gian trong Thời kỳ chiến tranh thế giới thứ hai tại dinh thự của ông ở Gotemba, tỉnh Shizuoka, ở chân phía đông của núi Phú Sĩ và không bao giờ thực sự khỏi bệnh. |
Il 9 maggio 1939, la principessa viaggiò sulla ferrovia di Chōshi, nella Prefettura di Chiba da Chōshi a Tōdaimae e ritorno come parte di una gita scolastica della sua scuola. Vào ngày 9 tháng 5 năm 1939, Công chúa Shigeko đi trên Tuyến đường sắt điện Chōshi ở tỉnh Chiba từ Chōshi đến Tōdaimae và trở lại như một phần của chuyến đi chơi ở trường Gakushūin. |
Inoltre l''Hokkaidō in questo contesto non deve essere confuso con la prefettura di Hokkaidō, sebbene queste due entità si sovrappongano geograficamente. Ngoài ra, Hokkaidō trong bối cảnh này không nên nhầm lẫn với Tỉnh Hokkaidō hiện đại, mặc dù cả hai địa danh này trùng nhau về mặt địa lý. |
A dicembre del 2015 anche la città di Iga nella prefettura di Mie ha fatto un annuncio simile con certificati a partire dal 1o aprile del 2016. Vào tháng 12 năm 2015, thành phố Iga ở tỉnh Mie đã đưa ra một thông báo tương tự với các chứng chỉ bắt đầu từ ngày 1 tháng 4 năm 2016. |
Questo villaggio dimenticato per secoli non solo sarebbe diventato la capitale del Giappone, Tokyo, ma si sarebbe anche espanso fino a divenire una dinamica megalopoli. Oggi nella prefettura di Tokyo vivono infatti più di 12 milioni di persone. Từng vô danh qua nhiều thế kỷ, ngôi làng này không chỉ trở thành Tokyo, thủ đô của Nhật Bản, mà còn phát triển thành một thành phố quan trọng, tấp nập—có hơn 12 triệu dân ở khu vực Tokyo. |
92, nato il 21 marzo del 1982 nella prefettura di Okinawa. 92 Sinh ngày 21 tháng 3 năm 1982 tại Okinawa. |
Le prefetture sono a loro volta divise in 71 subprefetture. Các tỉnh lại được chia thành 71 phó tỉnh (sous-préfectures). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prefettura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới prefettura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.