preferire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preferire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preferire trong Tiếng Ý.
Từ preferire trong Tiếng Ý có các nghĩa là thích hơn, ưa hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preferire
thích hơnverb Ma davvero, preferirei lavorare per conto mio. Nhưng thú thật, tôi sẽ thích hơn nếu làm việc ở nhà. |
ưa hơnverb |
Xem thêm ví dụ
Eppure alcuni continuano a preferire un dio incapace e inconsistente. Vậy mà có một số người chịu chấp nhận một thượng đế mâu thuẫn hay bất tài. |
Non vedo cose in questo raggio che potrebbe preferire. Anh không biết nhiều việc trong bán kính này thì hắn muốn chỗ nào hơn. |
22 Un buon nome* è da preferire a grandi ricchezze;+ 22 Danh tiếng tốt đáng chuộng hơn của dư dật;+ |
Tendono a preferire il pupazzo che ha i loro stessi gusti, e cosa peggiore, preferiscono i pupazzi che puniscono il pupazzo con i gusti diversi. Các bé có xu hướng thích thú bông có cùng sở thích ăn uống với mình, tệ hơn nữa, các bé thích những thú bông trừng trị các thú bông khác vì có sở thích ăn uống khác. |
Questa facile variabilità è il segno di una cattiva spiegazione perchè, senza una ragione funzionale per preferire una delle infinite varianti, sceglierne una invece che un'altra è irrazionale. Quindi, per fare davvero Sự biến đổi dễ dàng này là dấu hiệu của việc giải thích tệ bởi vì, nếu không có một lí do chức năng để thể hiện một trong hàng vạn biến thể, tán thành một trong số chúng, hơn những thứ khác sẽ rất phi lí. |
E'come preferire qualcuno tra i Beatles. Nói giống như có bài hát yêu thích nhất của Beatle vậy. |
Prima di dare un suggerimento, potreste preferire aspettare per vedere se fa meglio sotto quell’aspetto alla porta successiva. Trước khi cho một lời góp ý về một điểm nào đó, hãy chờ xem vì có thể người ấy sẽ điều chỉnh điểm đó khi nói với chủ nhà kế tiếp. |
I bambini sembrano ricordare e preferire questi sapori una volta venuti al mondo. Trẻ nhỏ thường nhớ và có xu hướng thích những mùi vị này một khi được sinh ra đời. |
I ricercatori però si chiedono ancora cosa ci spinga a preferire un sapore ad un altro. Thế nhưng các nhà khoa học vẫn chưa hiểu điều gì khiến người ta thích vị này hơn vị kia. |
Fra questi ci fu Caino, che assassinò Abele quando Geova mostrò di preferire l’adorazione di Abele a quella di Caino. Trong số này có Ca-in, người đã giết A-bên khi Đức Giê-hô-va lấy làm hài lòng về sự thờ phượng của A-bên thay vì của Ca-in (I Giăng 3:10-12). |
La moglie potrebbe preferire che lui rimanga. Có lẽ chị thích chồng ở lại với mình. |
Eppure a volte potresti preferire stare da solo, o addirittura sentirti infastidito da chi cerca di aiutarti. Dĩ nhiên, sẽ có lúc bạn chỉ muốn ở một mình, thậm chí khó chịu với những người muốn giúp mình. |
Altri genitori potrebbero preferire gli antibiotici, con i rischi che questi comportano. Các bậc cha mẹ khác có thể chọn trụ sinh, với những rủi ro của nó. |
Dovrebbe preferire un giovane idiota come lei? Anh tưởng cổ thích những thằng nhóc dốt nát như anh sao? |
Sicuramente preferirà l'isolamento a quello che il sig. Pachenko e i suoi amici hanno in serbo per lei. Tôi chắc chắn anh sẽ thích được cô độc... hơn là được Pachenko và bạn bè hắn để ý đấy. |
Lei può preferire la compagnia, lui la solitudine. Nàng có thể thích đám đông, chàng thì thích ở yên tịnh một mình hơn. |
Poiché conosceva le promesse che Dio aveva fatto ai suoi antenati Abraamo, Isacco e Giacobbe e meditava su di esse, fu indotto a preferire il favore divino. Sự hiểu biết và suy ngẫm về những lời hứa của Đức Chúa Trời với các tổ phụ Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp đã khiến Môi-se thích được ân huệ của Đức Chúa Trời hơn. |
La nostra golosità per i dolci è fondamentalmente un rilevatore evoluto di zucchero. Perché lo zucchero è ricco di energia: questo è ciò che ce lo fa preferire. Sự thích thú với đồ ngọt của chúng ta về bản chất là một máy dò đường ăn bởi vì đường chứa nhiều năng lượng và vì thế nó đã được gắn kết với sở thích và đó là vì sao ta lại thích ăn ngọt. |
Oppure lo studente può preferire studiare più volte la settimana. Hoặc một người học có thể muốn được học nhiều lần mỗi tuần. |
Qualcuno avrebbe dimostrato di preferire il dominio di Dio al governo indipendente dell’uomo? Có ai sẽ chứng tỏ rằng họ muốn sự cai trị của Đức Chúa Trời thay vì sự cai trị độc lập của loài người không? |
Sì, unirsi alla Chiesa di Gesù Cristo può costare davvero molto, ma il monito di preferire Cristo a tutti gli altri, persino ai nostri parenti più prossimi, si applica anche a chi, magari, è nato nell’alleanza. Vâng, cái giá để gia nhập Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô có thể rất cao, nhưng lời khuyên để đặt Đấng Ky Tô lên trên tất cả những người khác, ngay cả những người gần gũi nhất trong gia đình chúng ta, cũng áp dụng cho những người có thể đã được sinh ra trong giao ước. |
Come aiutereste un bambino a preferire i normali giocattoli alle armi giocattolo? Làm sao giúp trẻ em đổi đồ chơi có tính cách bạo động sang đồ chơi lành mạnh? |
4 In alcune zone potreste preferire questa presentazione: 4 Tại vài nơi bạn có thể thích dùng cách này hơn: |
Qualcuno di voi potrebbe preferire sapere la velocità in chilometri orari, e in questo caso parliamo di 72 chilometri e mezzo all'ora in acqua. Và nếu chuyển đổi ra dặm/giờ, thì nó là trên 45 dặm/giờ dưới nước. |
Questa facile variabilità è il segno di una cattiva spiegazione perchè, senza una ragione funzionale per preferire una delle infinite varianti, sceglierne una invece che un'altra è irrazionale. Sự biến đổi dễ dàng này là dấu hiệu của việc giải thích tệ bởi vì, nếu không có một lí do chức năng để thể hiện một trong hàng vạn biến thể, tán thành một trong số chúng, hơn những thứ khác sẽ rất phi lí. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preferire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới preferire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.