preferenze trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preferenze trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preferenze trong Tiếng Ý.
Từ preferenze trong Tiếng Ý có các nghĩa là thực đúng, giống như, hâm mộ, ham thích, yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preferenze
thực đúng(like) |
giống như(like) |
hâm mộ(like) |
ham thích(like) |
yêu(like) |
Xem thêm ví dụ
Indipendentemente dalle nostre preferenze al riguardo, dovremmo riconoscere che altri cristiani maturi possono pensarla diversamente da noi. — Romani 14:3, 4. Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4. |
Ricordando questo fatto facevamo lo studio familiare ogni settimana, di preferenza il lunedì sera. Ghi nhớ điều này, chúng tôi có buổi học gia đình mỗi tuần, hầu hết vào tối Thứ Hai. |
Ad Aaronne ben Asher fu accordata la preferenza solo perché Mosè Maimonide, il dotto talmudista del XII secolo, elogiò un suo testo. Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng. |
Dalla mia prospettiva americana, quando un cliente pagante avanza una richiesta ragionevole basata sulle sue preferenze, ha ogni diritto di vedere la sua richiesta soddisfatta. Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta có tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó. |
Il punto di questo esempio teorico è che, mentre la preferenza per caratteristiche fisiche specifiche può essere arbitraria per l'individuo, se queste caratteristiche sono ereditarie e associate a un vantaggio riproduttivo, col tempo, diventano universali per il gruppo. Vì vậy cái cốt yếu của ví dụ lí thuyết nhỏ bé này là khi ưu tiên cho những đặc điểm vật chất cụ thể có thể cho bất kỳ cá thể nào, nếu những đặc điếm này di truyền và chúng kết hợp với nhân giống ưu thế, qua thời gian, chúng sẽ trở nên phổ biến với nhóm. |
(2 Corinti 11:23-27) Anche gli odierni testimoni di Geova devono affrontare difficoltà e mettere da parte preferenze personali quando si impegnano per offrire ad altri la speranza del Regno. Các Nhân-chứng thời nay của Đức Giê-hô-va cũng chịu những sự gian khổ và gác lại một bên những sở thích riêng của họ nhằm cố gắng đem hy vọng Nước Trời đến những người khác. |
Ulteriori informazioni su come impostare le stesse preferenze annunci su tutti i tuoi dispositivi. Hãy tìm hiểu cách để áp dụng tùy chọn quảng cáo của bạn trên tất cả các thiết bị bạn có. |
Se un cristiano riscontra che qualcosa del suo aspetto turba o fa inciampare qualcuno, può imitare l’apostolo Paolo preoccupandosi più del benessere spirituale altrui che delle sue preferenze. Khi một tín đồ Đấng Christ thấy một kiểu nào đó về ngoại diện làm người khác khó chịu hay vấp phạm, người ấy có thể noi gương sứ đồ Phao-lô bằng cách đặt mối quan tâm về hạnh phúc thiêng liêng của người khác lên trên sở thích riêng của mình. |
Noterete che c'è una pesante preferenza per il Nord America e l'Europa occidentale. Và các bạn sẽ thấy chúng thiên về những việc xảy ra ở Bắc Mỹ và Châu Âu. |
Quali sono le preferenze lavorative di queste 200 000 persone? Còn 200,000 người này thích gì trong công việc? |
Per raggiungere le persone in momenti che siano adatti per loro, dobbiamo mettere da parte le nostre preferenze personali in modo da poter “salvare a tutti i costi alcuni”. Để gặp được người ta vào giờ thuận lợi cho họ, chúng ta cần phải gạt qua sở thích riêng của chúng ta hầu “cứu-chuộc được một vài người không cứ cách nào”. |
Potete vederle nelle caratteristiche delle lauree, nelle proiezioni occupazionali, nelle nostre statistiche matrimoniali, nelle elezioni islandesi, di cui parleremo più avanti, e nei sondaggi in Corea del Sud sulla preferenza per il figlio maschio, che qualcosa di stupefacente e senza precendenti. sta succedendo alle donne. Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ. |
Non devono modificare le preferenze degli utenti, reindirizzare gli utenti a siti web indesiderati, avviare download, includere malware o contenere finestre popup o pop-under che interferiscono con la navigazione. Các trang web không được thay đổi tùy chọn người dùng, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn, thực hiện tải xuống, chứa phần mềm độc hại hoặc cửa sổ bật lên hay cửa sổ bật xuống can thiệp vào việc điều hướng trang web. |
Ma quando queste preferenze ci spingono troppo forte e troppo velocemente perché abbiamo sovrastimato la differenza tra questi futuri, siamo a rischio. Nhưng khi những sự ưu tiên ấy đẩy chúng ta đi quá mạnh và nhanh bởi chúng ta đánh giá quá cao sự khác biệt giữa những tương lai kia chúng ta tự đặt mình vào rủi ro. |
Studenti e insegnanti hanno le loro preferenze. Người học và người dạy thích những phương pháp khác nhau. |
Una conseguenza di questo pensiero è la nostra inclinazione a investire troppo in scelte future basate su preferenze del presente. Hệ quả của dạng suy nghĩ này là ta có thiên hướng đầu tư quá mức vào lựa chọn tương lai dựa trên sở thích hiện tại. |
Quando entriamo in una casa di riunione o in un tempio per rendere il culto insieme, dobbiamo lasciarci dietro le nostre differenze, tra cui la razza, la condizione sociale, le preferenze politiche e i successi accademici e professionali, e concentrarci invece sugli obiettivi spirituali che abbiamo in comune. Khi bước vào một nhà hội để thờ phượng chung với nhau, chúng ta nên bỏ lại sau lưng những khác biệt của chúng ta, kể cả chủng tộc, địa vị xã hội, sở thích chính trị, và thành tích học vấn và nghề nghiệp, và thay vì thế tập trung vào các mục tiêu thuộc linh chung của chúng ta. |
Ai cristiani del I secolo, Giacomo scrisse: “Fratelli, vivete la vostra fede in Gesù Cristo, nostro Signore glorioso, senza ingiuste preferenze per nessuno. Sứ đồ Gia-cơ đã viết cho các môn đồ thời thế kỷ thứ nhất: “Thưa anh chị em, đã là tín đồ của Chúa Cứu Thế Giê-su vinh quang, Chúa chúng ta, anh chị em đừng thiên vị ai cả. |
La selezione naturale spiega anche i piaceri - il piacere sessuale, la nostra preferenza per dolci, grassi e proteine, che a sua volta spiega la popolarità di molti cibi, dalla frutta matura al malto di cioccolato alle costolette arroste. Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng. |
A quel punto avremmo un futuro modellato sulle preferenze dell'IA. Chúng ta rồi sẽ có 1 tương lai có thể được định hình theo ưu tiên của A.I này. |
Mustanski et al. hanno esaminato l'orientamento sessuale e la preferenza delle mani in un campione di 382 uomini (205 eterosessuali, 177 omosessuali) e 354 donne (149 eterosessuali, 205 omosessuali). Mustanski và đồng sự khảo sát thiên hướng tình dục và đặc điểm tay thuận của 382 người nam (205 dị tính, 177 đồng tính) và 354 người nữ (149 dị tính, 205 đồng tính). |
Il racconto di musica, storie, danza, poesia -- presente in ogni cultura, e molti dei motivi e dei temi che sono-- che ci danno piacere nelle arti possono essere riscontrati in tutte le società umane; una preferenza per le forme simmetriche, l'uso di variazioni e ripetizioni, persino cose specifiche come il fatto che in tutta la poesia mondiale, i versi abbiano una durata vicina ai tre secondi, separati da pause. Kể chuyện, âm nhạc, khiêu vũ, thơ ca - được tìm thấy trong tất cả các nền văn hóa, và nhiều của các họa tiết và chủ đề đó - là - cung cấp cho chúng ta niềm vui trong nghệ thuật có thể được tìm thấy trong tất cả các xã hội loài người: một ưu tiên cho các dạng thức đối xứng, việc sử dụng lặp đi lặp lại và sự biến đổi, thậm chí những điều cụ thể như thực tế trong thơ ca trên toàn thế giới, Bạn có những dòng với độ dài khoảng ba giây, cách nhau bằng những đoạn dừng. |
Per decidere a quali terapie partecipare, i visitatori consultavano Osho oppure procedevano in base alle proprie preferenze. Để quyết định cần tham gia phương pháp điều trị nào, các du khách đã nhờ Osho tư vấn hoặc lựa chọn theo sở thích của mình. |
Pertanto, quando se ne presenta l’opportunità, mettiamo di buon grado da parte le nostre preferenze per il bene degli altri. Khi có cơ hội, chúng ta hãy sẵn lòng hy sinh ý thích riêng vì lợi ích của người khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preferenze trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới preferenze
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.