preferito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preferito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preferito trong Tiếng Ý.

Từ preferito trong Tiếng Ý có các nghĩa là thích hơn hết, ưa chuộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preferito

thích hơn hết

adjective

ưa chuộng

adjective

Gli orsi hanno i loro preferiti e fanno lunghi viaggi per raggiungerli.
Gấu rất ưa chuộng, và đi một khoảng xa để tìm tới chúng.

Xem thêm ví dụ

Fare due chiacchiere davanti a una buona tazza di caffè, o se preferite di tè, è senz’altro uno dei piaceri della vita.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
Questo è il mio preferito.
Đây là cái tôi thích.
Insisteva che giocassi a bocce con lui, anche se non era il mio gioco preferito, perché lo metteva di buon umore”.
Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất.
Ad una prima versione caratterizzata dalla presenza di una spada al centro (versione rifiutata dallo stesso Lenin) venne preferita un disegno rotondo, nel quale il nome completo della repubblica sovietica contornava nella sua interezza lo stemma.
Đối với phiên bản đầu tiên được đặc trưng bởi sự hiện diện của một thanh kiếm ở trung tâm (phiên bản bị chính Lenin từ chối), một thiết kế tròn được ưa thích, trong đó toàn bộ tên của nước cộng hòa Xô viết bao quanh toàn bộ biểu tượng.
(Genesi 3:15) Essendo colui attraverso il quale sarebbe venuto il Seme, Abraamo sarebbe stato naturalmente il bersaglio preferito dell’inimicizia di Satana.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
Vi do la mia previsione preferita.
Tôi đang trình bày cho bạn kịch bản ưa thích của tôi.
Desideriamo trascorrere del tempo con i nostri figli, ma desideriamo anche dedicarci ai nostri virili hobby preferiti.
Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình.
Non e'il mio ricordo preferito.
Nó không phải là ký ức ưa thích của tôi.
La mia preferita.
Đây là món yêu thích của con.
Puoi aggiungere la Posta in arrivo ai preferiti per agevolare l'accesso offline.
Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến.
Comunque, tra tutte le sale bar VIP dei Grandi Magazzini, questa č la mia preferita.
Nói chứ, trong phòng thư giãn VIP của khu mua sắm, tớ thích chỗ này nhất đấy.
Erano i miei frutti di bosco preferiti quando avevo la vostra eta'.
Nó là loại dâu ta thích nhất khi ta bằng tuổi tụi bay.
Il riso viene consumato quotidianamente, e si può trovare in ogni occasione, mentre il curry piccante è preferito a pranzo e a cena.
Trong ẩm thực Sri lanka,gạo được dùng hàng ngày, và có thể được tìm thấy trong nhiều dịp đặc biệt; trong khi các món cà ri cay lại là các món ưa thích trong bữa ăn trưa và tối.
E la sedia Bertoia sullo sfondo è la mia preferita.
Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi.
Perche'avrei preferito morire che vedere mio fratello sacrificare la sua vita per me.
Vậy tôi thà chết còn hơn để anh tôi hy sinh mạng sống vì tôi.
Ti insegnero'a ballare la canzone preferita di tua madre.
Bố sẽ dạy con nhảy bài hát mà mẹ con yêu thích.
Se preferite, abbiamo utilizzato la paura per catturare l'attenzione della gente.
Chúng ta dùng sự sợ hãi, nếu bạn thích, để thu hút sự chú ý của mọi người.
Uno degli strumenti a fiato preferiti dagli israeliti era il flauto.
Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo.
(Galati 6:10) Alcuni hanno preferito invitare i conoscenti del mondo e i parenti increduli al discorso nuziale anziché al ricevimento.
Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới.
E'il mio libro preferito.
Đó là cuốn sách yêu thích của tôi.
Posso metterli su una falsa pista, se preferite.
Tôi có thể đánh lạc hướng họ nếu bà muốn.
Quando sua madre metteva uno dei suoi dischi preferiti, lui diceva correttamente: "Beethoven!"
Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích, cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!"
Si', il tuo colore preferito.
Phải, là màu yêu thích của con đấy.
In cima vi era disegnata a grandi linee la figura di una strega immaginaria (vi avevo detto che questa non era la mia festività preferita) che sorvegliava un calderone bollente.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
Il mio versetto preferito
Câu Thánh Thư Ưa Thích Nhất của Tôi

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preferito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.