precarious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ precarious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precarious trong Tiếng Anh.
Từ precarious trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiểm nghèo, mong manh, tạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ precarious
hiểm nghèoadjective They had not gone far when they encountered precarious conditions, at which point tragedy struck. Họ chưa đi xa lắm thì gặp phải tình trạng hiểm nghèo là lúc mà thảm kịch xảy ra. |
mong manhadjective Certainly, where hatred thrives, peace —if it exists at all— is precarious. Chắc chắn nơi nào có nhiều thù ghét thì hòa bình—nếu có—cũng mong manh. |
tạmadjective They do make nests, and pisonia trees provide their young with a rather less precarious start in life. Chúng làm tổ, và cây pisonia ( pisonia trees ) mang lại cho chim non một khởi đầu tạm ổn cho cuộc sống. |
Xem thêm ví dụ
In this sometimes precarious journey through mortality, may we also follow that advice from the Apostle Paul which will help to keep us safe and on course: “Whatsoever things are true, whatsoever things are honest, whatsoever things are just, whatsoever things are pure, whatsoever things are lovely, whatsoever things are of good report; if there be any virtue, and if there be any praise, think on these things.” 5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
A. aegypti breeds preferentially in water, for example in installations by inhabitants of areas with precarious drinking water supply, or in domestic waste, especially tires, cans, and plastic bottles. A. aegypti sinh sôi nảy nở trong nước, ví dụ như ở các khu vực dân cư ở những khu vực có nguồn cung cấp nước uống không an toàn, hoặc rác thải sinh hoạt, đặc biệt là lốp xe, lon và chai nhựa. |
7 And there were many in the church who believed in the aflattering words of Amalickiah, therefore they bdissented even from the church; and thus were the affairs of the people of Nephi exceedingly precarious and dangerous, notwithstanding their great cvictory which they had had over the Lamanites, and their great rejoicings which they had had because of their ddeliverance by the hand of the Lord. 7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát. |
On the fringes of the jungle, nests built by large chestnut-colored birds called Montezuma oropendolas hang from the huge trees and sway precariously in the breeze from the lake. Còn ven rừng, tổ của loài chim có bộ lông màu hạt dẻ (gọi là Montezuma oropendolas) được treo lơ lửng trên những nhánh cây khổng lồ và đung đưa trước gió. |
In the other, I was enmeshed in lives that were precarious, tragically scarred by violence, drug abuse and isolation. Trong thế giới kia, tôi vướng mắc trong những mảnh đời bấp bênh, bị tổn thương bi thảm vì bạo lực, nghiện ngập và cô quạnh. |
The gadget was assembled under the supervision of Norris Bradbury at the nearby McDonald Ranch House on 13 July, and precariously winched up the tower the following day. Thiết bị được lắp ráp dưới sự giám sát của Norris Bradbury tại Trại chăn nuôi McDonald (đã bỏ hoang) vào ngày 13 tháng 7, và được kéo bằng tời lên tháp ngày hôm sau. |
During the 260s, the breakup of the Roman Empire into three distinct governing entities (the core Roman Empire, the Gallic Empire and the Palmyrene Empire) placed the whole Roman imperium into a precarious position. Trong những năm 260, đế quốc La Mã đã bị tan vỡ thành ba thực thể chính quyền riêng biệt (phần trung tâm của Đế quốc La Mã, Đế quốc Gallia và Đế chế Palmyra) khiến cho toàn bộ đế quốc La Mã rơi vào một tỉnh cảnh bấp bênh. |
In addition, his financial situation was precarious. Kinh tế của gia đình anh cũng rất bấp bênh. |
We live in a precarious time. Chúng ta sống trong một thời gian bấp bênh. |
It would put us in a very precarious position. Nếu không thì chúng ta sẽ phải đối mặt với 1 tình huống rất bấp bênh. |
Hobbs' designated clause was Clause 8: Freedom of Expression, where her woodcut - 'Received by the Tongue' - shows the precarious balance between rights of expression and the subsequent consequences. Điều khoản được chỉ định của Hobbs là khoản 8: Tự do ngôn luận, nơi mà tác phẩm gỗ của bà - 'Received by the Tongue' - cho thấy sự cân bằng bấp bênh giữa quyền biểu lộ và hậu quả tiếp theo. |
Finding their position in mainland Europe precarious, they crossed to England in 330 ships in two divisions. Nhận thấy vị trí của họ ở châu Âu lục địa đang bấp bênh, họ vượt biển đến Anh bằng 330 con tàu và chia thành hai nhóm. |
So you're in a precarious position too. Vậy là anh cũng đang trong một hoàn cảnh gian nan. |
Can our ultimate meaning be found in omnipotence, or in the acceptance of our precariousness? Liệu ý nghĩa tột cùng của chúng ta có được tìm thấy trong quyền lực vạn năng, hay trong việc chấp nhận bấp bênh? |
One father in a spiritually precarious situation focused on the joy of finally being clean and right with the Lord—the joy of being freed from guilt and shame—and the joy of having peace of mind. Một người cha đang trong tình trạng hiểm nghèo về phần thuộc linh đã tập trung vào niềm vui để cuối cùng sẽ được trong sạch và được Chúa xem là xứng đáng—niềm vui của việc được giải thoát khỏi tội lỗi và xấu hổ—và niềm vui của việc có được sự yên tĩnh trong tâm hồn. |
These economists had seen the first economic and social transformation brought by the Industrial Revolution: rural depopulation, precariousness, poverty, apparition of a working class. Những nhà kinh tế này trước hết đã chứng kiến sự chuyển đổi kinh tế xã hội do cuộc Cách mạng công nghiệp: sự giảm dân số ở nông thôn, bất ổn, nghèo đói, sự xuất hiện của giai cấp công nhân. |
Very few illiterate people manage to have more than a precarious existence. Chỉ một số rất ít người mù chữ thoát được cảnh đói nghèo. |
In 2014, Winegard and Geary wrote that the precariousness of manhood involves social status (prestige or dominance), and manhood may be more (or less) precarious due to the avenues men have for achieving status. Trong năm 2014, Winegard và Geary viết rằng tính ưa nguy hiểm của Đàn ông cũng thể hiện qua hình tượng trong xã hội(Uy tín hay Sự thống trị), và người Đàn ông có thể ưa nguy hiểm nhiều hơn(hay ít hơn) tùy vào cách mà họ chọn để có chỗ đứng trong xã hội. |
Our situation is precarious. Hoàn cảnh của chúng ta không thể bươn chải nổi. |
This precarious situation has a surprisingly positive implication, which is that improvements in the reliability of any one link in the chain increases the value of improving any of the other links. Chính tình huống không may này để lại một bài học đầy tích cực, cụ thể là sự gia cố trong độ tin cậy của bất kì một liên kết trong chuỗi đề làm tăng giá trị của việc cải thiện các liên kết khác. |
However, when Darryl F. Zanuck merged his fledgling studio, Twentieth Century Pictures, with Fox Film Corporation to form 20th Century-Fox, her status became precarious and even tertiary to those of burgeoning actresses Loretta Young and Shirley Temple. Tuy nhiên, khi Darryl F. Zanuck hợp nhất phim trường non trẻ của mình, 20th Century Pictures, với Fox Film Corporation để lập ra hãng Twentieth Century Fox, thì cương vị của Gaynor trở nên bấp bênh, thậm chí còn xuống hàng thứ ba sau các nữ diễn viên Loretta Young và Shirley Temple. |
5 Ephraim does not realize its precarious position. 5 Ép-ra-im không hề nhận ra vị trí bấp bênh của mình. |
Rick and Dale soon decide it is best to have as many people as possible at his new settlement, and decide to convince Hershel and his family to leave the farm and join him at the prison, as the farm grows increasingly precarious. Rick và Dale sớm quyết định là có càng nhiều người càng tốt tại nơi ở mới này, và thuyết phục Hershel và gia đình ông rời trang trại và tới ở với anh tại nhà tù, khi mà trang trại đang ngày càng trở nên không an toàn. |
Precarious workers do work part-time or full-time in temporary jobs, but they cannot really earn enough to live on and depend partly on friends or family, or on state benefits, to survive. Những người lao động bấp bênh làm việc bán thời gian hoặc toàn thời gian trong các công việc tạm thời, nhưng họ không thể kiếm đủ tiền để sống và phụ thuộc một phần vào bạn bè hoặc gia đình, hoặc lợi ích của nhà nước, để tồn tại. |
Consequently, single men and women are often pressured to marry and have children, even when their financial position is precarious. Do đó, những người đàn ông và đàn bà độc thân thường bị áp lực để kết hôn và sanh con cái, ngay cả khi vấn đề tài chánh không được vững vàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precarious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới precarious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.