prattle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prattle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prattle trong Tiếng Anh.

Từ prattle trong Tiếng Anh có các nghĩa là bập bẹ, chuyện phiếm, chuyện tầm phơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prattle

bập bẹ

verb

chuyện phiếm

verb

chuyện tầm phơ

verb

Xem thêm ví dụ

I don’t believe she did because she was still prattling on tearfully to me about the rescue.
Chắc là chưa, vì chị ấy còn đang bận khóc lóc tỉ tê và nói vơ vẩn với tôi về cuộc giải cứu.
Don't again all day long to prattle me.
Không một lần nữa tất cả ngày dài để prattle tôi.
"Yes", answered Goethe, "... but what your pupil already accomplishes, bears the same relation to the Mozart of that time that the cultivated talk of a grown-up person bears to the prattle of a child."
"Vâng", Goethe trả lời "...nhưng những gì mà cậu học trò của anh làm được, mang lại mối liên hệ tương tự với Mozart thời điểm đó khi những cuộc thảo luận đầy học thức của một người trưởng thành lại mang những lời nói vui đùa của một đứa trẻ."
I stand before Petronius with obvious charms, and all he can do is prattle about the House of Batiatus.
Tôi đứng trước Petronius với sự quyến rũ rõ ràng, và tất cả những gì hắn làm là câu chuyện tầm phào về nhà Batiatus.
How rude of me to prattle on about my family.""
Tôi thật khiếm nhã khi nói vớ vẩn về gia đình tôi.”
It would be a breach of confidence which he would not take lightly given his constant prattling about the truth.
Thế sẽ là sự vi phạm lòng tin mà hắn không hề xem nhẹ xét tới việc hắn làm nhảm không ngừng về sự thật.
I was crossing the quad, tacking into the stiff breeze with Simpkins, who was prattling on about the Ulster Avenger.
Bố đang đi qua sân trong, cố kìm nén cơn giận khó chịu với Simpkins vì đang nói vớ vẩn về Ulster Avenger.
What're you prattling on about?
Cậu đang nhăng cuội cái gì đó?
I prattle on with pleasantries, but I cannot pretend indifference to what you revealed about Licinia.
Em có một vài chuyện trẻ con....... nhưng em không thể bàng quan với những gì chị đang giấu diếm về Licinia
What are you prattling about child?
Cháu lảm nhảm gì thế?
Clean know to prattle.
Sạch sẽ biết prattle.
She was supposed to have been practicing her social skills and instead she’d been prattling on about turnips.
Cô phải thực hành kĩ năng xã hội và thay vì thế, cô đã nói tầm phào về củ cải.
Now can to hear other people to prattle life.
Bây giờ có thể nghe những người khác để prattle cuộc sống.
Prattling on every 10 minutes.
Cứ 10 phút lại lảm nhảm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prattle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.