preamble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preamble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preamble trong Tiếng Anh.

Từ preamble trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời mở đầu, lời nói đầu, lời tựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preamble

lời mở đầu

noun

but before that, a little preamble.
nhưng trước hết, 1 vài lời mở đầu.

lời nói đầu

noun

lời tựa

noun

Xem thêm ví dụ

In December 1991, the preamble of the treaties with the dismembered Soviet Union, under Mikhail Gorbachev, and Russia, represented by Boris Yeltsin, apologised officially for the 1956 Soviet actions in Hungary.
Vào tháng 12 năm 1991, lời mở đầu của các hiệp ước của một Liên bang CHXHCN Xô viết đang tan rã, dưới sự lãnh đạo của Mikhail Sergeyevich Gorbachyov, và Nga, đại diện bởi Boris Nikolayevich Yeltsin, đã chính thức xin lỗi về việc Liên Xô can thiệp vào tình hình Hungary năm 1956.
It imparts constitutional supremacy (not parliamentary supremacy, since it was created by a constituent assembly rather than Parliament) and was adopted by its people with a declaration in its preamble.
Hiến pháp Ấn Độ truyền đạt quyền tối cao hiến pháp (không phải là quyền tối cao của quốc hội, vì nó được tạo ra bởi một hội đồng lập hiến chứ không phải Quốc hội), và được người dân chấp nhận với tuyên bố trong phần mở đầu của nó.
A treaty typically begins with a preamble describing the High Contracting Parties and their shared objectives in executing the treaty, as well as summarizing any underlying events (such as the aftermath of a war in the case of a peace treaty).
Một hiệp ước thường bắt đầu với phần mở đầu mô tả các Bên ký kết cao và mục tiêu chung của họ trong việc thực hiện hiệp ước, cũng như tóm tắt bất kỳ sự kiện cơ bản nào (như hậu quả của một cuộc chiến trong trường hợp hòa ước).
Fast Ethernet transceiver chips utilize the MII bus, which is a four-bit (one nibble) wide bus, therefore the preamble is represented as 14 instances of 0x5, and the SFD is 0x5 0xD (as nibbles).
Các chip transceiver Fast Ethernet sử dụng bus MII, một bus rộng 4-bit (một nibble), do đó preamble được biểu diễn bởi 14 lần 0x5, và SFD là 0x5 0xD (như các nibble).
The Constitution of China states in the preamble: "The system of the multi-party cooperation and political consultation led by the Communist Party of China will exist and develop for a long time to come".
Hiến pháp nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa quy định: chế độ hợp tác đa đảng và hiệp thương chính trị do Đảng Cộng sản Trung Quốc lãnh đạo sẽ tồn tại và phát triển lâu dài.
Sounds like the preamble of me own bloody funeral.
Nghe như đang báo hiệu cái đám tang máu me của tôi vậy.
The Constitution of India, which came into effect on 26 January 1950, states in its preamble that India is a sovereign, socialist, secular, democratic republic.
Hiến pháp Ấn Độ có hiệu lực vào ngày 26 tháng 1 năm 1950, trong lời mở đầu của nó có viết rằng Ấn Độ là một nước cộng hòa có chủ quyền, xã hội, thế tục, dân chủ.
The freedom from fear is mentioned in the preamble of the Declaration.
Tự do khỏi nỗi khiếp sợ được đề cập trong phần mở đầu của Tuyên ngôn.
The main aim of the EEC, as stated in its preamble, was to "preserve peace and liberty and to lay the foundations of an ever closer union among the peoples of Europe".
Mục tiêu chính của Cộng đồng Kinh tế châu Âu - như đã ghi trong lời nói đầu – là "duy trì hòa bình và tự do, cùng đặt nền móng cho một liên minh chặt chẽ trong các dân tộc châu Âu".
The SFD is the eight-bit (one-byte) value that marks the end of the preamble, which is the first field of an Ethernet packet, and indicates the beginning of the Ethernet frame.
SFD là giá trị 8-bit (một byte) đánh dấu kết thúc của preamble, trường đầu tiên của một packet Ethernet, và chỉ ra điểm bắt đầu của một frame Ethernet.
The preamble to the Charter expressed the determination “to save succeeding generations from the scourge of war.”
Lời mở đầu của hiến chương bày tỏ quyết tâm “cứu các thế hệ sau này khỏi hiểm họa chiến tranh”.
At that time, this declaration was given the following preamble: “That our belief with regard to earthly governments and laws in general may not be misinterpreted nor misunderstood, we have thought proper to present, at the close of this volume, our opinion concerning the same.”
Vào lúc đó, bản tuyên ngôn này được trình bày với lời mở đầu như sau: “Để cho sự tin tưởng của chúng tôi về các chính phủ trên thế gian và các luật pháp nói chung không thể bị hiểu sai hay hiểu lầm, chúng tôi thấy tốt nhất là trình bày ý kiến của chúng tôi về vấn đề đó ở cuối cuốn sách này” (History of the Church, 2:247).
The Constitution was again amended in 2012 during the 5th Session of the 12th SPA to include changes in the preamble that states the legacy of Kim Jong-il in nation building and North Korea being a "nuclear-armed state".
Hiến pháp đã được sửa đổi một lần nữa vào năm 2012 tại kỳ họp thứ năm của Hội đồng Nhân dân Tối cao (SPA) khóa 12 với các thay đổi trong phần mở đầu nêu lên các di sản của lãnh tụ Kim Jong-il trong xây dựng đất nước và tuyên bố Bắc Triều Tiên là một "Quốc gia hạt nhân".
Preamble and start frame delimiter are not displayed by packet sniffing software because these bits are stripped away at OSI layer 1 by the network interface controller (NIC) before being passed on to the OSI layer 2, which is where packet sniffers collect their data.
hiệu này trùng với kí hiệu dùng trong tiêu chuẩn IEEE 802.3. ^ Preamble và start frame delimiter không được hiển thị bởi phần mềm packet sniffing vì những bit này đã bị tước bỏ ở tầng 1 OSI bởi network interface controller (NIC) trước khi được chuyển qua tầng 2 OSI, nơi các packet sniffer thu thập dữ liệu của chúng.
The respective affirmation remained part of the final preamble.
Sự xác nhận tương ứng vẫn là một phần của lời mở đầu cuối cùng.
An Ethernet frame is preceded by a preamble and start frame delimiter (SFD), which are both part of the Ethernet packet at the physical layer.
Một frame Ethernet có một preamble và một start frame delimiter (SFD) đi đầu, cả hai đều là một phần của packet Ethernet ở tầng vật lý.
The constitution has a length of approximately 5,000 words and consists of a preamble and 103 articles grouped into eleven chapters.
Bản Hiến pháp dài gần 5000 chữ, trong đó bao gồm phần mở đầu và 103 Điều khoản trong 11 Chương.
The inclusion of King Bhumibol's theory of a self-sufficient economy in the preamble.
Việc đưa lý thuyết Vua Bhumibol một nền kinh tế tự cung tự cấp trong lời mở đầu.
The then Prime Minister Jan Smuts wrote the preamble to the UN Charter.
Sau đó, Thủ tướng Jan Smuts đã viết lời mở đầu cho Hiến chương Liên hợp quốc.
The album begins with a long instrumental preamble and segues into the lyrics for "Shine On You Crazy Diamond", a tribute to Syd Barrett, whose mental breakdown had forced him to leave the group seven years earlier.
Album bắt đầu với đoạn hòa âm nhạc cụ dài và phức tạp trước khi tới phần ca từ của ca khúc "Shine On You Crazy Diamond" – một sáng tác tri ân Syd Barrett, vị thủ lĩnh đã phải rời ban nhạc từ nhiều năm trước vì những vấn đề tâm lý.
Here he refers to Cluetrain's preamble, which says "We are not seats or eyeballs or end users or consumers.
Ở đây, ông đề cập đến lời mở đầu của Cluetrain, nói rằng "Chúng tôi không phải là chỗ ngồi hoặc nhãn cầu hoặc người dùng cuối hoặc người tiêu dùng.
The preamble consists of a 56-bit (seven-byte) pattern of alternating 1 and 0 bits, allowing devices on the network to easily synchronize their receiver clocks, providing bit-level synchronization.
Preamble chứa một pattern bit dài 56-bit (bảy-byte) gồm các bit 1 và 0 xen kẽ nhau, cho phép các thiết bị trên mạng dễ dàng đồng bộ clock receiver của chúng, cung cấp đồng bộ hóa ở mức bit.
The VDPA looks back, with the Preamble stating: Recalling also the determination expressed in the Preamble of the Charter of the United Nations to save succeeding generations from the scourge of war, to establish conditions under which justice and respect for obligations arising from treaties and other sources of international law can be maintained, to promote social progress and better standards of life in larger freedom, to practice tolerance and good neighborliness, and to employ international machinery for the promotion of the economic and social advancement of all peoples.
Đồng thời nhắc lại quyết tâm nêu trong Lời nói đầu của Hiến chương Liên Hợp Quốc là cứu các thế hệ tương lai khỏi thảm họa chiến tranh, thiết lập những điều kiện để có thể duy trì công lý và sự tôn trọng các nghĩa vụ đặt ra trong các điều ước và các văn kiện luật pháp quốc tế khác, thúc đẩy tiến bộ xã hội và nâng cao tiêu chuẩn sống trong điều kiện tự do hơn, có thái độ khoan dung và quan hệ láng giềng tốt và sử dụng cơ chế quốc tế để thúc đẩy sự tiến bộ về kinh tế và xã hội của tất cả các dân tộc."
The SFD is designed to break the bit pattern of the preamble and signal the start of the actual frame.
SFD được thiết kế để phá vỡ pattern bit của preamble và đánh tín hiệu sự bắt đầu của một frame thực sự.
In some areas, the term kedaulatan rakyat ('exercising the sovereignty of the people') – which is mentioned in the preamble of the Constitution and used by pemuda to demand pro-active policies from leaders – came to be used not only in the demanding of free goods, but also to justify extortion and robbery.
Trong một số khu vực, thuật ngữ kedaulatan rakyat ('thi hành chủ quyền của nhân dân') vốn đề cập đến trong phần mở đầu của Hiến pháp và được pemuda sử dụng nhằm yêu cầu các chính sách chủ động tích cực từ lãnh đạo của họ, được sử dụng không chỉ để trưng dụng hàng hóa, mà còn để biện minh cho tống tiền và trộm cướp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preamble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.