preaching trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preaching trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preaching trong Tiếng Anh.
Từ preaching trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài thuyết giáo, thuyết giáo, lời khuyên, bài giảng đạo, thuyết pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preaching
bài thuyết giáo
|
thuyết giáo
|
lời khuyên
|
bài giảng đạo
|
thuyết pháp
|
Xem thêm ví dụ
When on earth he preached, saying: “The kingdom of the heavens has drawn near,” and he sent out his disciples to do the same. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
5 If you are assigned by a member of the Congregation Service Committee to conduct a Bible study with someone who has become inactive in the preaching work, you may be asked to consider specific chapters in the “God’s Love” book. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
How does our Kingdom-preaching activity provide further evidence that we are living in the time of the end? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
Many were attracted to it through the preaching of the Apostle Paul and others. Nhiều người được thu hút đến với Giáo Hội là nhờ vào lời thuyết giảng của Sứ Đồ Phao Lô và những người khác. |
The apostles were not cowards, but when they learned of a plot to stone them, they wisely left to preach in Lycaonia, a region of Asia Minor in southern Galatia. Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
Before long, the family expressed a desire to preach to their fellow countrymen and to dedicate their lives to Jehovah. Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va. |
By the power of God’s spirit, Jehovah’s Witnesses have been able to accomplish a feat unprecedented in human history, that of preaching the good news of the Kingdom, at the doorsteps and otherwise, to millions of people. Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại. |
Could this remarkable preaching campaign be a fulfillment of Jesus’ prophecy? Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
Indeed, the preaching commission itself involves more than simply announcing God’s message. Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa. |
Giving a talk while our preaching work was under ban Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán |
What's the matter, Preacher, don't you like being preached at? Sao vậy, Linh mục, anh không thích nghe thuyết giáo hả? |
Opposers have tried to put a stop to the Kingdom-preaching work but have failed. Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại. |
(b) God’s people today appreciate what about the preaching work? (b) Ngày nay dân Đức Chúa Trời hiểu gì về công việc rao giảng? |
They boldly tackled their preaching assignment, helping many to attain godly peace. Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời. |
They will remind you of why you need to be zealous, show you how to improve your “art of teaching,” and encourage you by demonstrating that many are still responding to the preaching work. Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
What a privilege it is to share with “the holy ones” in preaching this good news of God’s Kingdom!—Matthew 24:14. Thật là một đặc ân được dự phần với “các thánh” trong việc rao giảng tin mừng này về Nước Đức Chúa Trời!—Ma-thi-ơ 24:14. |
It could be that the apostle John felt embarrassed about his rash outburst when he later enjoyed a successful preaching campaign among the Samaritans. —Acts 8:14, 25. Sau này, khi rao giảng thành công ở Sa-ma-ri, có lẽ Giăng cảm thấy hơi ngượng về cách phản ứng nóng vội của mình trước đây.—Công 8:14, 25. |
A worldwide warning about this coming day of judgment and a message of good news about the peace that will follow are today being zealously preached in obedience to Jesus’ prophetic command. Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó. |
There was opposition to Jesus’ preaching, and he said that his followers also would be opposed. Chúa Giê-su đã từng gặp nhiều chống đối trong công việc rao giảng và ngài nói rằng môn đồ ngài cũng sẽ bị như vậy. |
“The ‘other sheep’ today perform the same preaching work as the remnant, under the same trying conditions, and manifest the same faithfulness and integrity. “Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại. |
Why would it be unwise to make a minor compromise with the hope of gaining freedom to preach? Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng? |
6. (a) Who today spearhead the preaching work, and who have joined them? 6. a) Ngày nay ai dẫn đầu trong việc rao giảng tin mừng và những ai đã đến kết hợp với họ? |
As discussed in the preceding article, Jesus gave that illustration to stress to his spirit-anointed disciples, his “brothers,” that they must zealously engage in the preaching work. Như được thảo luận trong bài trước, Chúa Giê-su đưa ra minh họa đó để nhấn mạnh rằng những môn đồ được xức dầu, tức “anh em” của ngài, phải sốt sắng tham gia công việc rao giảng. |
Just as the builders in Jerusalem adjusted their work method, so Jehovah’s Witnesses today prudently adjust their preaching methods when under attack. Giống như những người xây tường thành Giê-ru-sa-lem đã điều chỉnh cách làm việc, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng khôn ngoan điều chỉnh cách thức rao giảng khi bị tấn công. |
Despite the grief his death caused, our determination to keep active in the preaching work and to trust fully in Jehovah was only strengthened. Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preaching trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới preaching
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.