anoint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anoint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anoint trong Tiếng Anh.
Từ anoint trong Tiếng Anh có các nghĩa là xức dầu, bôi dầu, thoa dầu, xức dầu thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anoint
xức dầuverb A word derived from the Hebrew word for “anointed” or “anointed one.” Trong tiếng Hê-bơ-rơ, từ này có nghĩa là “được xức dầu” hay “người được xức dầu”. |
bôi dầuverb She brings perfumed oils... and asks to anoint your hair. Cô ấy mang dầu thơm đến và muốn được bôi dầu lên tóc anh. |
thoa dầuverb What, though, does it mean to “anoint the shield”? Vậy còn việc “thoa dầu cho cái thuẫn” nghĩa là gì? |
xức dầu thánhverb With my holy oil I have anointed him. Và xức dầu thánh của ta cho người. |
Xem thêm ví dụ
(Revelation 12:12) During this period, Satan wages war with the anointed followers of Christ. (Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ. |
(Malachi 3:2, 3) Since 1919, they have brought forth Kingdom fruitage in abundance, first other anointed Christians and, since 1935, an ever-increasing “great crowd” of companions.—Revelation 7:9; Isaiah 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
11 During the closing decades of the 19th century, anointed Christians boldly engaged in the search for deserving ones. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
How do anointed Christians undergo “a new birth to a living hope,” and what is that hope? Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì? |
25 The release of loyal Jews from exile, made possible by the fall of Babylon, foreshadowed the release in 1919 of anointed Christians from spiritual exile. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
(b) How have anointed Christians demonstrated the spirit of Moses and Elijah since 1914? b) Kể từ năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã bày tỏ tinh thần giống như Môi-se và Ê-li như thế nào? |
Does that apply only to the anointed? Phải chăng điều này chỉ áp dụng cho những tín đồ được xức dầu? |
The congregation of anointed Christians can be described as the modern-day “daughter of Zion,” since “Jerusalem above” is their mother. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
Why is the anointing of Jesus’ disciples with holy spirit at Pentecost significant? Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa? |
16 “El·e·aʹzar+ the son of Aaron the priest is responsible for overseeing the oil of the lighting,+ the perfumed incense,+ the regular grain offering, and the anointing oil. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
• How can it be said that the group of anointed Bible Students made up “the faithful and discreet slave” of Matthew 24:45-47? • Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47? |
During this “week,” the opportunity to become Jesus’ anointed disciples was extended exclusively to God-fearing Jews and Jewish proselytes. Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su. |
Like all the anointed Christian “branches,” they must “keep bearing much fruit.” Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”. |
Then they anointed David as king over Israel,+ according to Jehovah’s word through Samuel. Rồi họ xức dầu cho Đa-vít làm vua trên Y-sơ-ra-ên,+ đúng như lời Đức Giê-hô-va đã phán qua Sa-mu-ên. |
As discussed in the preceding article, Jesus gave that illustration to stress to his spirit-anointed disciples, his “brothers,” that they must zealously engage in the preaching work. Như được thảo luận trong bài trước, Chúa Giê-su đưa ra minh họa đó để nhấn mạnh rằng những môn đồ được xức dầu, tức “anh em” của ngài, phải sốt sắng tham gia công việc rao giảng. |
14 In modern times Jehovah has used his anointed watchmen to show meek ones the way to freedom from bondage to false religion. 14 Thời nay Đức Giê-hô-va dùng lớp người canh được xức dầu để chỉ cho những người nhu mì con đường tự do, thoát khỏi vòng kiềm tỏa của các tôn giáo giả. |
Providing his Son, Jesus Christ, as “a propitiatory sacrifice” for anointed Christians and for the world of mankind is an expression of Jehovah’s humility. —1 John 2:1, 2. Đức Giê-hô-va biểu lộ sự khiêm nhường khi ban Con mình là Giê-su Christ làm “của-lễ chuộc tội-lỗi” cho các tín đồ đấng Christ được xức dầu và cho cả thế gian loài người (I Giăng 2:1, 2). |
But there is no international rivalry, no intertribal hatred, no inappropriate jealousy, between anointed and other sheep. Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác. |
As a result, Jehovah’s servants have long recognized that the prophetic time period that began in the 20th year of Artaxerxes was to be counted from 455 B.C.E. and thus that Daniel 9:24-27 reliably pointed to the year 29 C.E. in the autumn as the time for the anointing of Jesus as the Messiah. Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si. |
As the apostle Paul indicated, God ‘delivered anointed ones from the authority of the darkness and transferred them into the kingdom of the Son of his love.’ —Colossians 1:13-18; Acts 2:33, 42; 15:2; Galatians 2:1, 2; Revelation 22:16. Như sứ đồ Phao-lô cho thấy, Đức Chúa Trời “đã giải-thoát những người được xức dầu khỏi quyền của sự tối-tăm, làm cho họ dời qua nước của Con rất yêu-dấu Ngài” (Cô-lô-se 1: 13-18; Công-vụ các Sứ-đồ 2: 33, 42; 15:2; Ga-la-ti 2: 1, 2; Khải-huyền 22:16). |
Through the years the directors of the Watch Tower Society and other closely associated, spiritually qualified, anointed men have been serving as a governing body for Jehovah’s Witnesses. Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
And how impressively he teaches us that his heavenly organization cares for its spirit-anointed offspring on earth! Ngài cũng tạo cho chúng ta ấn tượng sâu sắc biết bao khi dạy tổ chức trên trời của Ngài chăm sóc con cái trên đất được thánh linh xức dầu! |
In any case, Polycrates was invited to Magnesia, where Oroetus lived, and despite the prophetic warnings of his daughter, who had apparently dreamt of him hanging in the air, being washed by Zeus and anointed by the Sun God Helios, he went and was assassinated. Dù gì đi nữa, Polykrates được mời đến Magnesia, nơi Oroetus sinh sống, và bất chấp những lời cảnh báo tiên tri của con gái ông, dường như đã mơ thấy ông bị treo người trên cao, được Zeus rửa sạch và Thần Mặt Tời Helios xức dầu, ông ra đi và bị ám sát. |
Why does it become necessary to “anoint the shield”? Tại sao cần “thoa dầu cho cái thuẫn”? |
(John 17:20, 21) Out of love, God sent his Son to give his life for the salvation of the anointed ones and the world of obedient mankind. (Giăng 17:20, 21) Vì tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã phái Con Ngài xuống thế gian hy sinh mạng sống để cứu rỗi những người được xức dầu và loài người biết vâng lời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anoint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anoint
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.