pong trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pong trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pong trong Tiếng Anh.
Từ pong trong Tiếng Anh có các nghĩa là thối, bay mùi thối, bốc mùi thối, mùi hôi thối, mùi thối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pong
thối
|
bay mùi thối
|
bốc mùi thối
|
mùi hôi thối
|
mùi thối
|
Xem thêm ví dụ
So, while the child is playing Pong, we are tracking where they're looking. Khi bọn trẻ đang chơi, chúng tôi đã ghi lại thứ mà chúng nhìn. |
Imagine him playing beer pong. Không biết ông ta chơi bóng bia thì thế nào nhỉ. |
I see, you lost your ping- pong game. Anh đã thua tôi trò chơi ping - Pong. |
Beer pong is played at parties, bars, colleges/universities and other venues such as tailgating at sporting events. Beer pong thường được chơi ở các bữa tiệc, quán bar, các trường đại học và một số địa điểm khác như tiệc cửa sau xe ở các sự kiện thể thao. |
The sarus crane breeds in some high elevation regions such as near the Pong Dam in Himachal Pradesh, where populations may be growing in response to increasing rice cultivation along the reservoir. Nòi giống sếu sarus ở một số khu vực có độ cao, chẳng hạn gần Pong Dam tại Himachal Pradesh, nơi quần thể có thể phát triển tương ứng hoạt động canh tác lúa gia tăng dọc theo hồ chứa nước. |
Back where I come from they call me " Ping Pong Dre ", alright? Ở chỗ cháu, mọi người gọi cháu là Dre Bóng Bàn |
The original version resembled an actual ping pong game with a net and one or more cups of beer on each side of the table. Trò chơi gốc giống với trò bóng bàn thực sự với lưới và một hoặc nhiều cốc bia ở hai bên bàn. |
Where's Pong? Pong đâu? |
By 1973, the PAVN logistical system consisted of a two-lane paved (with crushed limestone and gravel) highway that ran from the mountain passes of North Vietnam to the Chu Pong Massif in South Vietnam. Năm 1973, hệ thống đường Trường Sơn bao gồm một con đường (rải sỏi và đá vôi) rộng hai làn xe, chạy từ các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ tới dãy Chu Pông ở miền Nam. |
(Ping-pong) (Tiếng bóng bàn) |
Ping pong only. Có mùi gì ấy nhỉ. |
It is the same as tennis, ping pong, chess. Nó được xem như ngang hàng với tennis, bóng bàn, cờ vua. |
Daughter of Pong Fan Shui, the industrialist. Bộ ngoại giao Trung Hoa. |
My son is a video game whiz... and I wasn't too bad at pong myself. Con tôi là 1 kẻ nghiện video game... và tôi chơi Pong cũng không tệ. |
He was put on the HEARPE project by your friend Terrence Pong. Hắn được xếp vào dự án HEARPE bởi bạn anh, Terrence Pong. |
I just want those cute little ping-pong breasts. Tớ chỉ muốn có ngực nhỏ mà dễ thương thôi. |
I like to think of this as the Atari Pong of this blended-reality play. Tôi thích nghĩ về điều này như là trò Atari Pong giữa hai thế giới thực và ảo. |
Go to the corner of Pong and Tull. Hãy tới góc đường Fong và Tull |
It's a big laser machine in the U.S., and last month they announced with quite a bit of noise that they had managed to make more fusion energy from the fusion than the energy that they put in the center of the ping pong ball. Đó là một máy laser lớn ở Mỹ, tháng trước, họ đã thông báo ầm lên rằng họ có thể tạo ra nhiều năng lượng nhiệt hạch hơn từ hợp hạch hơn phần năng lượng họ đặt vào tâm của quả bóng bàn. |
It's kind of like Ping-Pong. Nó cũng giống bóng bàn |
The Burma Railway, also known as the Death Railway, the Siam–Burma Railway, the Thai–Burma Railway and similar names, was a 415-kilometre (258 mi) railway between Ban Pong, Thailand, and Thanbyuzayat, Burma, built by the Empire of Japan in 1943 to support its forces in the Burma campaign of World War II. Đường sắt Miến Điện, cũng được gọi là Đường sắt chết, Đường sắt Thái Lan-Miến Điện và những cái tên tương tự, là một tuyến đường sắt dài 415 km (258 dặm) giữa Bangkok, Thái Lan và Rangoon, Miến Điện (hiện là Myanmar), được Đế quốc Nhật Bản xây dựng trong Chiến tranh thế giới thứ hai, để hỗ trợ các lực lượng của họ tại Mặt trận Miến Điện. |
The biggest challenge in designing TOPIO 3.0 is to fulfill 2 requirements: to be able to move & to play ping pong. Thách thức lớn nhất ở phiên bản TOPIO 3.0 là kiến trúc của TOPIO phải đáp ứng cả hai mục tiêu: đi lại và chơi bóng bàn. |
And it was ping-pong. Và đó là môn bóng bàn. |
The fun part is, I'm going to the Boston metro, and playing a pong game inside the train on the ground, right? Vui ở chỗ, tôi sẽ đến nhà ga Boston và chơi trò PONG trên mặt sàn của con tàu, được không? |
There must have been a slip-up because suddenly we wound up with 2,000 ping-pong balls. Chắc đã có sai lầm gì đó bởi vì tự nhiên chúng tôi lại có 2.000 trái banh ping-pong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pong trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pong
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.