pony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pony trong Tiếng Anh.
Từ pony trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngựa pôni, ngựa nhỏ, bản dịch quay cóp, Ngựa giống lùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pony
ngựa pôniadjective (small horse) |
ngựa nhỏadjective If you're good, they let you ride a pony. Nếu con ngoan thì họ sẽ cho con con ngựa nhỏ. |
bản dịch quay cópadjective |
Ngựa giống lùnadjective (small horse) |
Xem thêm ví dụ
Despite this, numbers living on the open moor have declined from an estimated 5000 in 1900 to about 300 registered ponies today. Mặc dù vậy, số lượng sống trên đồng hoang mở đã giảm từ 5000 ước tính vào năm 1900 xuống còn khoảng 300 con ngựa đã đăng ký ngày nay. |
Yes, I'm going to buy her a pony, the likes of which... this town has never seen. Phải, ta sẽ mua cho nó một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này. |
In the early 20th century, they were often crossed with Dales Ponies, creating midsized draught horses useful for pulling commercial wagons and military artillery. Vào đầu thế kỷ 20, chúng thường xuyên được lai tạo với những con ngựa của Dales, tạo ra các con ngựa kéo cỡ trung có ích cho việc kéo xe thương mại và pháo binh quân sự. |
The breeding program for the French Saddle Pony was initiated in 1969 by the Association Française du Poney de Croisement (French Association of Cross-bred Ponies), who wanted to create and promote a French Sport Pony, initially under the name Poney de Croisement (Cross-bred Pony). Các chương trình nhân giống cho Saddle Pony được khởi xướng vào năm 1969 bởi Hiệp hội Française du Poney de Croisement, người muốn tạo ra và thúc đẩy một giống ngựa lùn thể thao của Pháp, ban đầu dưới tên Poney de Croisement. |
Since 1991 there has been a "Pony Patrol", where volunteers on bikes patrol the island, educating visitors about the ponies. Từ năm 1991 đã có một "Pony Patrol", nơi mà các tình nguyện viên trên xe đạp tuần tra đảo, giáo dục du khách về những con ngựa lùn. |
The Exmoor pony is a horse breed native to the British Isles, where some still roam as semi-feral livestock on Exmoor, a large area of moorland in Devon and Somerset in southwest England. Ngựa Exmoor là một giống ngựa có nguồn gốc từ quần đảo Anh, nơi mà một số vẫn đi lang thang như chăn nuôi bán gia súc trên khu vực Exmoor, một khu vực rộng lớn của moorland ở Devon và Somerset ở phía tây nam nước Anh. |
I want to go out and see my pony. Con muốn đi thăm nó. |
Unlike the Maryland herd, ponies on the Virginia side of the island are fenced off from roadways to prevent auto accidents and to discourage visitors from feeding the ponies. Không giống như đàn Maryland, ngựa ở bên Virginia của hòn đảo được rào lại từ đường để ngăn chặn tự động tai nạn và làm nản lòng du khách từ nuôi ngựa. |
Pony breeds have developed all over the world, particularly in cold and harsh climates where hardy, sturdy working animals were needed. Giống Pony đã phát triển trên toàn thế giới, đặc biệt là trong thời tiết lạnh và khắc nghiệt nơi kham khổ, động vật làm việc mạnh mẽ là cần thiết. |
My pony! Con ngựa của cháu! |
The Kerry Bog Pony is a mountain and moorland breed of pony that originated in Ireland. Ngựa lùn Kerry là một giống ngựa miền núi và giống ngựa hoang có nguồn gốc từ Ireland. |
The increased amount of water that they drink contributes to many ponies appearing to be bloated or fat. Các số lượng gia tăng của nước mà chúng uống góp phần nhiêu con ngựa xuất hiện là cồng kềnh hoặc chất béo. |
You were kicking it to pony-tail, right? Ông ve vãn em tóc đua ngựa, phải không? |
And I want a pony for Christmas, but I ain't gonna get it. Còn em muốn được tặng một con ngựa vào Giáng sinh, nhưng còn mướt nhé. |
It was released on August 18, 2012 on Pony Canyon. Nó được phát hành vào 18 tháng 8 năm 2012 trên Pony Canyon. |
In some breeds, such as the Welsh pony, the horse-versus-pony controversy is resolved by creating separate divisions for consistently horse-sized animals, such as the "Section D" Welsh Cob. Trong một số giống như ngựa Welsh, những tranh cãi ngựa và ngựa lùn được giải quyết bằng cách tạo ra các bộ phận riêng biệt cho động vật luôn con ngựa nhỏ, chẳng hạn như "Phần D" của ngựa Welsh Cob. |
Its roots are unknown, although one theory is that ponies of ancient stock were brought to Indonesia by the Chinese in the 6th century. Nguồn gốc của giống ngựa này hiện chưa được biết, mặc dù một giả thuyết cho rằng những con ngựa cổ đã được người Trung Quốc mang đến Indonesia vào thế kỷ thứ 6. |
While ponies exhibit some neoteny with the wide foreheads and small size, their body proportions are similar to that of an adult horse. Trong khi những con ngựa lùn hiểm thị với trán rộng và kích thước nhỏ, tỷ lệ cơ thể của chúng là tương tự như của một con ngựa trưởng thành. |
The breed fills a role similar to that of the British Riding Pony and the German riding pony. Các giống này lấp đầy một vai trò tương tự như của các ngựa lùn Anh và ngựa cưỡi Đức. |
As of 2011, the registered population is more than 300 ponies. Tính đến năm 2011, dân số đăng ký là hơn 300 ngựa. |
In 1997, the Newfoundland pony was declared a heritage breed of Newfoundland and Labrador, which afforded it protection under the law, but the breed has not yet been recognized under the Canadian federal Animal Pedigree Act. Vào năm 1997, ngựa Newfoundland được tuyên bố là một giống di sản của Newfoundland và Labrador, vốn đã bảo vệ nó theo luật, nhưng giống này vẫn chưa được công nhận theo Đạo luật Động vật Liên bang Canada. |
In modern times, Sugar Puff, who had been listed in Guinness World Records as the world's oldest living pony, died in 2007 at age 56. Hiện nay, Sugar Puff, con ngựa được liệt kê trong Sách Kỷ lục Guinness như là con ngựa pony già nhất còn sống trên thế giới, đã chết ngày 25 tháng 5 năm 2007 ở độ tuổi 56. |
Now, my developers really like ponies, and so they've set that as the default tag. Bây giờ, các nhà phát triển của tôi thực sự thích những chú ngựa con, và do đó, họ đã đặt ngựa con làm thẻ mặc định. |
The ponies usually range from 12-13 hands. Ngựa Bali thường chiều cao trong khoảng 12 đến 13 hand. |
This will happen when a mare bears a pony with a white forehead." Điều này sẽ xảy ra khi một con ngựa cái sinh ra một con ngựa con với cái trán trắng." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pony
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.