pomp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pomp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomp trong Tiếng Anh.

Từ pomp trong Tiếng Anh có các nghĩa là vẻ tráng lệ, phù hoa, vẻ hoa lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pomp

vẻ tráng lệ

verb

phù hoa

verb

vẻ hoa lệ

verb

Xem thêm ví dụ

The funeral of Frederick III came shortly after in Potsdam, without major pomp.
Đám tang của Friedrich III không lâu sau đó diễn ra ở Potsdam, không đầy đủ nghi lễ.
But their power and pomp were by no means more impressive than the words that the prisoner before them was about to speak. —Acts 25:22-27.
Nhưng quyền lực và sự phô trương của họ không gây ấn tượng sâu sắc bằng lời nói của phạm nhân đang đứng trước mặt.—Công 25:22-27.
The marriage was celebrated with great pomp and splendour, many feasts and entertainments, and public parades and celebrations followed commemorating the event.
Hôn lễ được tổ chức xa hoalộng lẫy với nhiều buổi yến tiệc và tiêu khiển, diễu hành và ăn mừng để đánh dấu sự kiện.
Entertainment Weekly's Simon Vozick-Levinson noted that such elements "all recur at various points", namely "the luxurious soul of 2004's The College Dropout, the symphonic pomp of Late Registration, the gloss of 2007's Graduation, and the emotionally exhausted electro of 2008's 808s & Heartbreak."
Simon Vozick-Levinso của Entertainment Weekly đã nhận thấy những yêu tố này "tất cả đều tái hiện ở những điểm khác nhau", bao gồm "chất soul sang trọng của The College Dropout năm 2004, chất giao hưởng hoành tráng của Late Registration, sự bóng bẩy của Graduation 2007, và âm thanh điện tử cạn kiệt về cảm xúc của 808s & Heartbreak năm 2008".
11 Thy pomp is brought down to the grave; the noise of thy viols is not heard; the worm is spread under thee, and the worms cover thee.
11 Vẻ tráng lệ của ngươi nay bị đem xuống mộ phần; tiếng đàn của ngươi nay không còn nghe thấy nữa; dòi bọ trải dưới lưng ngươi, và sâu bọ bao phủ lấy ngươi.
Roman Catholicism’s Vatican presents a similar unsavory picture, with its unscrupulous political connections, outward pomp, and corrupt banking practices.
Xứ Vatican của đạo Công giáo La-mã cũng không có tiếng tăm thơm tho gì, không ngần ngại dính líu đến chuyện chính trị, chú trọng vẻ lộng lẫy bề ngoài và thực hành các dịch vụ ngân hàng bất lương.
The day afforded Obama his first experience with many of the pomp-filled ingredients of a presidential journey abroad .
Đây là ngày mang lại cho Obama kinh nghiệm đầu tiên về các nghi thức long trọng trong chuyến công du nước ngoài của một tổng thống .
Hence, they have taught that Christ’s return would be with great display and visible pomp.
Vì thế, họ dạy rằng sẽ có sự phô trương long trọng khi đấng Christ trở lại.
We thought about the mainstream churches with their pomp and ceremony as well as their involvement in politics, and we saw that Jesus was nothing like that.
Những tôn giáo lớn đều có nghi thức rườm rà và tham gia chính trị, nên không phản ánh đúng tinh thần của Chúa Giê-su.
In Canada, the Phillipines and the United States, the Trio section "Land of Hope and Glory" of March No. 1 is often known simply as "Pomp and Circumstance" or as "The Graduation March" and is played as the processional tune at virtually all high school and some college graduation ceremonies.
Tại Hoa Kỳ, phần tam tấu "Vùng đất của Hi vọng và Vinh quang" của Hành khúc số 1 thường được gọi đơn giản là "Lộng lẫy và Uy phong" hoặc là "Hành khúc Tốt nghiệp" và được chơi với vai trò là nhạc diễu hành hầu như tất cả các trường trung học và một số lễ tốt nghiệp đại học.
A Parthenon frieze helps us to visualize the pomp and grandeur of the festival procession—the cavalry, the racing chariots, the sacrificial cows and sheep, the young men and girls bearing the equipment to be used at the sacrifice.
Một diềm mũ cột Parthenon giúp chúng ta hình dung được vẻ long trọng, lộng lẫy của đoàn rước lễ—đoàn kỵ binh, các xe chiến mã chạy đua, bò và chiên để tế thần, các chàng thanh niên và thiếu nữ khuân vác dụng cụ dùng trong buổi tế lễ.
7 History tells us that when Ptolemy VI Philometor gave his daughter in marriage to Alexander Balas of Syria, they “celebrated her wedding at Ptolemais with great pomp, as kings do.”
7 Lịch-sử cho chúng ta biết rằng khi Ptôlêmê làm lễ cưới cho con gái với Alexanđrô, thì các người ấy “đã cử hành lễ cưới ở Ptôlêmai cực kỳ trọng thể xứng với những bực vua chúa” (I Macabê 10:58, bản dịch của linh-mục Nguyễn thế Thuấn).
They range from expressions of praise to narrative history, from the joys of the grape harvest to the pomp of the palace inauguration, from reminiscences to hope, from request to entreaty.
Có đủ thể nhạc, từ ca ngợi đến kể chuyện, từ sự phấn khởi trong mùa thu hoạch nho đến sự long trọng của lễ khánh thành cung điện, từ kỷ niệm đến hy vọng, từ yêu cầu đến nài xin.
14 Therefore, hell hath enlarged herself, and opened her mouth without measure; and their glory, and their multitude, and their pomp, and he that rejoiceth, shall descend into it.
14 Vì thế mà ngục giới đã mở rộng thêm ra, và hả miệng lớn không lường được; và sự vinh quang của họ, dân của họ, vẻ hào hoa của họ, và những kẻ đi tìm vui thú, đều sẽ sa xuống đó hết.
The best known of the six marches, Pomp And Circumstance March No. 1 In D had its premiere, along with March No. 2, in Liverpool on 19 October 1901, with Alfred Rodewald conducting the Liverpool Orchestral Society.
Đây là khúc nổi tiếng nhất trong cả bộ, Bộ Hành khúc Lộng lẫy và Uy phong số 1 cung Rê trưởng được ra mắt công chúng, cùng với Hành khúc số 2, ở Liverpool vào ngày 19 tháng năm 1901, với Alfred Rodewald chỉ huy Dàn nhạc Xã hội Liverpool.
Popes Paul VI and John Paul II each made an appearance before the UN, amid great pomp.
Các giáo-hoàng Phao-lồ VI, và Giăng Phao-lồ II đều có đến thăm Liên-hiệp-quốc giữa sự đón rước lộng lẫy.
Pompey's associates saw this lack of pomp with suspicion and advised Pompey to put his ship back in open sea out of reach of missiles of the Egyptians.
Các cộng sự của Pompey đã tỏ ra nghi ngờ và khuyên Pompey nên đưa con tàu của mình trở lại vùng biển rộng ngoài tầm với của các mũi tên của người Ai Cập.
The palace was designed/built by Georg Wenzeslaus von Knobelsdorff between 1745 and 1747 to fulfill King Frederick's need for a private residence where he could relax away from the pomp and ceremony of the Berlin court.
Cung điện tráng lệ này được thiết kế bởi Georg Wenzeslaus von Knobelsdorff từ 1745 đến 1747 để đáp ứng nhu cầu của vua Friedrich II, nơi ông có thể nghỉ ngơi và thư giãn bỏ đi mọi ưu phiền vẽ hào hoa và các buổi thiết triều ở kinh thành Berlin.
MATIN, Mohamed Mellouk, LE. ":: Le Matin :: Le WAC fête en grande pompe son titre". lematin.ma.
Truy cập 7 tháng 8 năm 2016. ^ MATIN, Mohamed Mellouk, LE. “:: Le Matin:: Le WAC fête en grande pompe son titre”. lematin.ma.
"Pomp and Pageantry Fit for a King ..."
Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012. ^ “Pomp and Pageantry Fit for a King...”.
And he is not to come with regal pomp and splendor —no robes of royalty nor any sparkling diadems.
Và ngài không đến với nghi thức long trọng và vinh hiển dành cho vua—không vương phục cũng không vương miện lóng lánh.
He was very tall and spoke with great pomp : " I am the color of royalty and power .
Anh ấy rất cao lớn và dõng dạc tuyên bố : " Tôi là màu của hoàng tộc và quyền lực .
Come, witness the pomp.
Đến đó, xem ta cử hành nghi thức đó.
Negotiations , launched with what correspondents described as great pomp by President Barack Obama in early September , ran aground after just two rounds of talks .
Các cuộc đàm phán , được tổng thống Barack Obama khởi động cùng với cái mà các phóng viên báo chí mô tả là sự phô trương long trọng vào đầu tháng Chín , đã rơi vào bế tắc chỉ sau hai vòng đàm phán .
He is noted by Athenaeus and Aelian for his pomp and luxury, and is probably the same who is mentioned by Justin among the veterans sent home to Macedonia under Craterus in 324 BC.
Ông được đề cập bởi Athenaeus và Aelian vì sự phô trương và sang trọng của mình, và có lẽ là cũng là một người được đề cập bởi Justin trong số các cựu chiến binh được gửi về quê nhà ở Macedonia dưới quyền Crateros năm 324 TCN.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.